Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO

Từ vựng: Home

  • 1546 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

The room is messy. First, let’s put the book on the _____.

Xem đáp án

Trả lời

Ceiling: trần nhà

Shelf: giá, kệ

Floor: tầng

Wall: tường

Chúng ta thường đặt sách (put the book) trên giá sách, kệ (shelf)

=> The room is messy. First, let’s put the book on the shelf

Tạm dịch:  Căn phòng này thật bừa bộn. Đầu tiên, hãy đặt quyển sách lên giá

Đáp án:  B


Câu 2:

We live in a town house, but our grandparents live in a/ an  ________ house.

Xem đáp án

Trả lời

A. villa (n) biệt thự

B. country (n) nông thôn/ đất nước

C. apartment (n) căn hộ

D. city (n) thành phố

=>We live in a town house, but our grandparents live in a country house.

Tạm dịch: Chúng tôi sống trong một ngôi nhà phố, nhưng ông bà của chúng tôi sống trong một ngôi nhà nông thôn.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 3:

My bedroom is small but it has a ___________window.

Xem đáp án

Trả lời

A. big (adj) to

B. small (adj) nhỏ

C. interesting (adj) thú vị

D. old (adj) cũ

Dựa vào liên từ “but” (nhưng) nối 2 mệnh đề tương phản về nghĩa nên ta cần 1 tính từ đối lập nghĩa với từ “small” ở vế trước.

=>My bedroom is small but it has a big window.

Tạm dịch: Phòng ngủ của tôi nhỏ nhưng nó có một cửa sổ lớn.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 4:

My mum wants me to put all the food in the ______.

Xem đáp án

Trả lời

A. washing machine (n) máy giặt

B. table (n) bàn

C. fridge (n) tủ lạnh

D. tub (n) bồn

=>My mum wants me to put all the food in the fridge.

Tạm dịch: Mẹ tôi muốn tôi để tất cả thức ăn vào tủ lạnh. 

Đáp án cần chọn là: C


Câu 5:

We use a __________ to put the clothes in.

Xem đáp án

Trả lời

A. wardrobe (n) tủ

B. microwave (n) lò vi sóng

C. sink (n) bồn rửa

D. cooker (n) nồi cơm

=>We use a wardrobe to put the clothes in.

Tạm dịch: Chúng tôi sử dụng một tủ quần áo để quần áo.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 6:

Find which word does not belong in each group.

Xem đáp án

Trả lời

Bedroom: phòng ngủ

Toilet: nhà vệ sinh

Library: thư viện

Kitchen: nhà bếp

Ta thấy bedroom, toilet và kitchen cùng nhóm (các phòng trong gia đình) =>từ khác loại là (library: thư viện)

 Đáp án: C


Câu 7:

We are watching Tom and Jerry on ________.

Xem đáp án

Trả lời

Cooker: nồi cơm

Bath: bồn tắm

Television: TV

Table: cái bàn

Cụm từ: on TV (trên TV)

=> We are watching Tom and Jerry on television.

Tạm dịch: Chúng tôi xem Tom và Jerry trên TV.

Đáp án: C


Câu 8:

Robot will help us do the housework such as cleaning the floor, _____ meals and so on.

Xem đáp án

Trả lời

Cụm từ: cook meals (nấu các bữa ăn)

Các từ trong một chuỗi liệt kê phải cùng loại từ, cấu tạo từ. Ta thấy cleaning (dọn dẹp) ở dạng V_ing =>Chỗ cần điền cũng có dạng V_ing

=>Robot will help us do the housework such as cleaning the floor, cooking meals and so on.

Tạm dịch: Rô-bốt sẽ giúp chúng ta làm những công việc nhà như lau dọn phòng, nấu ăn và những công việc khác.

Đáp án: A


Câu 9:

I'm not careful, so my mother rarely asks me to  ______the dishes.

Xem đáp án

Trả lời

do(v) làm

make (v) làm

take (v) lấy

break (v) làm vỡ

Ta có cụm từ do the dishes: rửa bát

=>I'm not careful, so my mother rarely asks me to do the dishes.

Tạm dịch: Tính tôi không cẩn thận nên ít khi mẹ nhờ tôi rửa bát.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 10:

My future robot will be able to help me do the ___________.

Xem đáp án

Trả lời

garden(n) vườn

gardens/ gardening (v) làm vườn

gardening (n) công việc làm vườn

Vị trí cần điền là một danh từ vì phía trước có mạo từ “the”=>do the gardening: làm vườn

=>My future robot will be able to help me do the gardening.

Tạm dịch: Robot tương lai của tôi sẽ có thể giúp tôi làm vườn.

Đáp án cần chọn là: C


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương