Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng anh Learn Smart World Từ vựng: Houses in the future (Phần 1)

Từ vựng: Houses in the future (Phần 1)

Từ vựng: Houses in the future (Phần 1)

  • 308 lượt thi

  • 13 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

We might have a ________TV to watch TV programmes from space.

Xem đáp án

Trả lời:

wireless (adj) không dây

expensive (adj) đắt

automatic (adj) tự động

local (adj) địa phương

=>We might have a wireless TV to watch TV programmes from space.

Tạm dịch: Chúng ta thể một TV không dây để xem các chương trình TV từ không gian.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 2:

I would like to have my house by ___________, so we can see the beach from my window.

Xem đáp án

Trả lời:

the mountains: núi

the city: thành phố

the sea: biển

the countryside: nông thôn

=>I would like to have my house by the sea, so we can see the beach from my window.

Tạm dịch: Tôi muốn ngôi nhà của tôi gần biển, vậy chúng tôi thể nhìn thấy bãi biển từ cửa sổ của tôi.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 3:

We also watch films ________smart phones.

Xem đáp án

Trả lời:

Cụm từ on smart phones: trên điện thoại

=>We also watch films on smart phones.

Tạm dịch: Chúng tôi cũng xem phim trên điện thoại thông minh.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 4:

“Do you think that our houses will be _________space?”

Xem đáp án

Trả lời:

Cụm từ in space: trong không gian, vũ trụ

=>“Do you think that our houses will be in space?”

Tạm dịch: "Bạn nghĩ rằng ngôi nhà của chúng ta sẽ trong không gian?"

Đáp án cần chọn là: A


Câu 5:

__________pencils and paper, every student will have a computer.

Xem đáp án

Trả lời:

By + N/ Ving: bằng

Instead: thay vì (đứng độc lập cuối câu)

Instead of + N/ Ving: thay vì

At: Ở, tại

=> Instead of pencils and paper, every student will have a computer.

Tạm dịch: Thay bút chì giấy, mỗi học sinh sẽ một máy tính.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 6:

Super cars will _________water in the future.

Xem đáp án

Trả lời:

go by (v) di chuyển, đi bằng 

run at (v) chạy ở (vận tốc)

run on (v) chạy, vận hành (+ năng lượng)

travel by (v) di chuyển, đi bằng

=>Super cars will run on water in the future.

Tạm dịch: Siêu xe sẽ chạy bằng nước trong tương lai.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 7:

It is an unknown object in the sky. Nobody knows about it. What is ỉt?

Xem đáp án

Trả lời:

It is a unknown object in the sky. Nobody knows about it. (một vật thể không xác định trên bầu trời. Không ai biết về .)

UFO (n) đĩa bay

helicopter (n) máy bay trực thăng

plane (n) máy bay

bird (n) chim

Đáp án cần chọn là: A


Câu 8:

It is a machine look like a human. It helps people doing things. What is it?

Xem đáp án

Trả lời:

It is a machine look like a human. It helps people doing things. (một cỗ máy trông giống như một con người. giúp mọi người làm mọi việc.)

car (n) ô tô

robot (n) rô bốt

tool (n) công cụ

housemaid (n) người giúp việc

Đáp án cần chọn là: B


Câu 9:

We still do not know the ________ of her house.

Xem đáp án

Trả lời:

locate (v) tọa lạc, nằm ở

location (n) địa chỉ

Vị trí cần điền là một danh từ nên đáp án đúng là C

=>We still do not know the location of her house.

Tạm dịch: Chúng tôi vẫn chưa biết vị trí của ngôi nhà của ấy.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 10:

A________ is built on open water.

Xem đáp án

Trả lời:

tower (n) tháp

castle (n) lâu đài

boathouse (n) nhà thuyền

building (n) tòa nhà

Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án boathouse là phù hợp nhất

=>A boathouse is built on open water.

Tạm dịchMột nhà thuyền được xây dựng trên mặt nước.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 11:

You can change your home address easily by using a ________.

Xem đáp án

Trả lời:

helicopter (n) mays bay trực thăng

bus (n) xe bus

motorhome (n) nhà lưu động

plane (n) máy bay

Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án motorhome là phù hợp nhất

=>You can change your home address easily by using a motorhome.

Tạm dịch: Bạn thể thay đổi địa chỉ nhà của mình một cách dễ dàng bằng cách sử dụng motorhome.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 12:

Choose the word or phrase that is CLOSEST meaning to the underlined part.

There are many appliances in my house.

Xem đáp án

Trả lời:

traffics: phương tiện

devices: thiết bị

furniture: nội thất

food: thức ăn

=>There are many devices in my house.

Tạm dịchrất nhiều thiết bị trong nhà của tôi.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 13:

Our future houses will use ______energy, and they are very friendly to the environment.

Xem đáp án

Trả lời:

sun (n) mặt trời

sunny (adj) có nắng

solar (adj) thuộc về mặt trời

lunar (adj) thuộc về mặt trăng

Cụm từ solar energy: năng lượng mặt trời

=>Our future houses will use solar energy, and they are very friendly to the environment.

Tạm dịch: Những ngôi nhà trong tương lai của chúng ta sẽ sử dụng năng lượng mặt trời, chúng rất thân thiện với môi trường.

Đáp án cần chọn là: C


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương