Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng anh Learn Smart World Từ vựng: Houses in the future (Phần 2)

Từ vựng: Houses in the future (Phần 2)

Từ vựng: Houses in the future (Phần 2)

  • 280 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the correct answers.

The house will have a super smart TV to _________________the e-mails.

Xem đáp án

Trả lời:

send and post: nhận và đăng tải

send and receive: nhận và gửi

get and take: nhận và lấy

receive and get: nhận và nhận

Cụm từ: send and receive emails: gửi và nhận thư điện tử

=>The house will have a super smart TV to send and receive the e-mails.

Tạm dịch: Ngôi nhà sẽ một chiếc TV siêu thông minh để gửi nhận e-mail.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 2:

The robot will _______of the flowers in the garden.

Xem đáp án

Trả lời:

take care (+of) (v) chăm sóc

take note (v) ghi chú

be careful (v) cẩn thận

carry (v) mang, vác

The robot will take care of the flowers in the garden.

Tạm dịch: Robot sẽ chăm sóc hoa trong vườn.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 3:

My mother always __________ meals for my family.

Xem đáp án

Trả lời:

Dấu hiệu nhận biết: always =>sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả hành động thường xuyên xảy ra

Cấu trúc: S + V(e,es)

Chủ ngữ my mother là số ít nên ta phải thêm s,es sau động từ.

=>My mother always cooks meals for my family.

Tạm dịchMẹ tôi luôn nấu những bữa ăn cho gia đình tôi.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 4:

She wants me _________all the clothes.

Xem đáp án

Trả lời:

Cấu trúc: want O to V: muốn ai đó làm gì

=>She wants me to wash all the clothes.

Tạm dịch: ấy muốn tôi giặt tất cả quần áo.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 5:

 You should always _________ your teeth after meals.

Xem đáp án

Trả lời:

Cấu trúc: should + V nguyên thể: nên làm gì

=>You should always wash your teeth after meals.

Tạm dịchBạn nên luôn luôn rửa răng sau bữa ăn.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 6:

You need to _______ these flowers every day.

Xem đáp án

Trả lời:

Cấu trúc: need to V: cần phải làm gì

eat (v) ăn

cook (v) nấu

water (v) tưới

wash (v) rửa

Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án water là phù hợp nhất

=>You need to water these flowers every day.

Tạm dịchBạn cần tưới nước cho những bông hoa này mỗi ngày.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 7:

You can __________me at 388 9146.

Xem đáp án

Trả lời:

meet (v) gặp

see (v) gặp

talk (v) nói chuyện

contact (v) liên lạc

Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án contact là phù hợp nhất

=> You can contact me at 388 9146.

Tạm dịch: Bạn thể liên hệ với tôi theo số 388 9146.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 8:

Choose the word or phrase that is OPPOSITE meaning to the underlined part.

I received a lovely email from Tina.

Xem đáp án

Trả lời:

got (v) nhận

sent (v) gửi

refused (v) từ chối

took (v) lấy

=>received >< sent

Đáp án cần chọn là: B


Câu 9:

A hi-tech robot will help us ________children while we are away.

Xem đáp án

Trả lời:

look out : coi chừng

look at : nhìn vào

look after : chăm sóc

look in (+on) = visit: thăm

=>A hi-tech robot will help us look after children while we are away.

Tạm dịch: Một robot công nghệ cao sẽ giúp chúng ta trông trẻ khi chúng ta đi vắng.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 10:

We will have more robots ____________they can help us do housework and protect our houses.

Xem đáp án

Trả lời:

so: vì vậy

because: bởi vì

however: tuy nhiên

although: tuy nhiên

=>We will have more robots because they can help us do housework and protect our houses.

Tạm dịch: Chúng ta sẽ nhiều robot hơn chúng thể giúp chúng ta làm việc nhà bảo vệ ngôi nhà của chúng ta.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 11:

A super smart TV will help us _________goods from the supermarket.

Xem đáp án

Trả lời:

take (v) lấy

buy (v) mua

carry (v) mang

order (v) yêu cầu

A super smart TV will help us order goods from the supermarket.

Tạm dịch: Một chiếc TV siêu thông minh sẽ giúp chúng ta đặt mua hàng từ siêu thị.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 12:

Choose the word or phrase that is CLOSEST meaning to the underlined part.

I'm looking after his children while he's in hospital.

Xem đáp án

Trả lời:

taking down: hạ gục

taking up: nhặt lên

taking care of (v) chăm sóc

taking in (v) nhận vào

=>look after = taking care of : chăm sóc

=>I'm taking care of his children while he's in hospital.

Tạm dịchTôi đang chăm sóc các con của anh ấy khi anh ấy nằm viện.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 13:

We will use special cards to ___the doors and ______the engine.

Xem đáp án

Trả lời:

begin - stop (v) bắt đầu - dừng

open - start (v) mở – khởi động

control - stop (v) kiểm soát – dừng

drive – start (v) lái – bắt đầu

Cụm từ open the door: mở cửa

start the engine: khởi động động cơ

=>We will use special cards to open the doors and start the engine.

Tạm dịch: Chúng tôi sẽ sử dụng các thẻ đặc biệt để mở cửa khởi động động .

Đáp án cần chọn là: B


Câu 14:

We will have a robot in the garden to _______the flowers and _______the dogs and cats.

Xem đáp án

Trả lời:

cut - take (v) cắt – lấy

water - feed (v) tưới nước – cho ăn

feed - take (v) cho ăn – lấy

water - wash (v) tưới nước – rửa 

Cụm từ water the flowers: tưới hoa, feed the dogs and cats: cho chó mèo ăn

=>We will have a robot in the garden water the flowers and feed the dogs and cats.

Tạm dịch: Chúng ta sẽ một người máy trong vườn tưới hoacho chó mèo ăn.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 15:

 Robots will help us do the housework such as ______the floors, ______meals and so on.

Xem đáp án

Trả lời:

Such as dùng để liệt kê 1 loạt sự việc hoặc hành động. Sau “such as”, động từ phải thêm –ing

=>Robots will help us do the housework such as cleaning the floors, cooking meals and so on.

Tạm dịch: Robot sẽ giúp chúng ta làm các công việc nhà như lau sàn nhà, nấu ăn, v.v.

Đáp án cần chọn là: C


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương