Từ vựng: Houses in the future (Phần 2)
-
280 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the correct answers.
The house will have a super smart TV to _________________the e-mails.
Trả lời:
send and post: nhận và đăng tải
send and receive: nhận và gửi
get and take: nhận và lấy
receive and get: nhận và nhận
Cụm từ: send and receive emails: gửi và nhận thư điện tử
=>The house will have a super smart TV to send and receive the e-mails.
Tạm dịch: Ngôi nhà sẽ có một chiếc TV siêu thông minh để gửi và nhận e-mail.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2:
The robot will _______of the flowers in the garden.
Trả lời:
take care (+of) (v) chăm sóc
take note (v) ghi chú
be careful (v) cẩn thận
carry (v) mang, vác
The robot will take care of the flowers in the garden.
Tạm dịch: Robot sẽ chăm sóc hoa trong vườn.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3:
My mother always __________ meals for my family.
Trả lời:
Dấu hiệu nhận biết: always =>sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả hành động thường xuyên xảy ra
Cấu trúc: S + V(e,es)
Chủ ngữ my mother là số ít nên ta phải thêm s,es sau động từ.
=>My mother always cooks meals for my family.
Tạm dịch: Mẹ tôi luôn nấu những bữa ăn cho gia đình tôi.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4:
She wants me _________all the clothes.
Trả lời:
Cấu trúc: want O to V: muốn ai đó làm gì
=>She wants me to wash all the clothes.
Tạm dịch: Cô ấy muốn tôi giặt tất cả quần áo.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 5:
You should always _________ your teeth after meals.
Trả lời:
Cấu trúc: should + V nguyên thể: nên làm gì
=>You should always wash your teeth after meals.
Tạm dịch: Bạn nên luôn luôn rửa răng sau bữa ăn.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 6:
You need to _______ these flowers every day.
Trả lời:
Cấu trúc: need to V: cần phải làm gì
eat (v) ăn
cook (v) nấu
water (v) tưới
wash (v) rửa
Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án water là phù hợp nhất
=>You need to water these flowers every day.
Tạm dịch: Bạn cần tưới nước cho những bông hoa này mỗi ngày.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 7:
You can __________me at 388 9146.
Trả lời:
meet (v) gặp
see (v) gặp
talk (v) nói chuyện
contact (v) liên lạc
Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án contact là phù hợp nhất
=> You can contact me at 388 9146.
Tạm dịch: Bạn có thể liên hệ với tôi theo số 388 9146.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 8:
Choose the word or phrase that is OPPOSITE meaning to the underlined part.
I received a lovely email from Tina.
Trả lời:
got (v) nhận
sent (v) gửi
refused (v) từ chối
took (v) lấy
=>received >< sent
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9:
A hi-tech robot will help us ________children while we are away.
Trả lời:
look out : coi chừng
look at : nhìn vào
look after : chăm sóc
look in (+on) = visit: thăm
=>A hi-tech robot will help us look after children while we are away.
Tạm dịch: Một robot công nghệ cao sẽ giúp chúng ta trông trẻ khi chúng ta đi vắng.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 10:
We will have more robots ____________they can help us do housework and protect our houses.
Trả lời:
so: vì vậy
because: bởi vì
however: tuy nhiên
although: tuy nhiên
=>We will have more robots because they can help us do housework and protect our houses.
Tạm dịch: Chúng ta sẽ có nhiều robot hơn vì chúng có thể giúp chúng ta làm việc nhà và bảo vệ ngôi nhà của chúng ta.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 11:
A super smart TV will help us _________goods from the supermarket.
Trả lời:
take (v) lấy
buy (v) mua
carry (v) mang
order (v) yêu cầu
A super smart TV will help us order goods from the supermarket.
Tạm dịch: Một chiếc TV siêu thông minh sẽ giúp chúng ta đặt mua hàng từ siêu thị.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 12:
Choose the word or phrase that is CLOSEST meaning to the underlined part.
I'm looking after his children while he's in hospital.
Trả lời:
taking down: hạ gục
taking up: nhặt lên
taking care of (v) chăm sóc
taking in (v) nhận vào
=>look after = taking care of : chăm sóc
=>I'm taking care of his children while he's in hospital.
Tạm dịch: Tôi đang chăm sóc các con của anh ấy khi anh ấy nằm viện.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 13:
We will use special cards to ___the doors and ______the engine.
Trả lời:
begin - stop (v) bắt đầu - dừng
open - start (v) mở – khởi động
control - stop (v) kiểm soát – dừng
drive – start (v) lái – bắt đầu
Cụm từ open the door: mở cửa
start the engine: khởi động động cơ
=>We will use special cards to open the doors and start the engine.
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ sử dụng các thẻ đặc biệt để mở cửa và khởi động động cơ.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 14:
We will have a robot in the garden to _______the flowers and _______the dogs and cats.
Trả lời:
cut - take (v) cắt – lấy
water - feed (v) tưới nước – cho ăn
feed - take (v) cho ăn – lấy
water - wash (v) tưới nước – rửa
Cụm từ water the flowers: tưới hoa, feed the dogs and cats: cho chó mèo ăn
=>We will have a robot in the garden water the flowers and feed the dogs and cats.
Tạm dịch: Chúng ta sẽ có một người máy trong vườn tưới hoa và cho chó mèo ăn.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 15:
Robots will help us do the housework such as ______the floors, ______meals and so on.
Trả lời:
Such as dùng để liệt kê 1 loạt sự việc hoặc hành động. Sau “such as”, động từ phải thêm –ing
=>Robots will help us do the housework such as cleaning the floors, cooking meals and so on.
Tạm dịch: Robot sẽ giúp chúng ta làm các công việc nhà như lau sàn nhà, nấu ăn, v.v.
Đáp án cần chọn là: C