A. Mg, H2S, C, Fe3O4, Fe(OH)2.
B. Na2SO3 , P, CuO, CaCO3, Ag.
C. Al , FeCO3 , HI , CaO, FeO.
D. Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SO2.
Chọn đáp án A
Phương pháp giải:
HNO3 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất khử → là những chất có số oxi hóa chưa phải cao nhất
Giải chi tiết:
A. đúng
B. sai vì tác dụng với Na2CO3 và CaCO3 thì HNO3 không thể hiện tính oxi hóa
C. sai vì tác dụng với CaO thì HNO3 không thể hiện tính oxi hóa
D. sai vì tác dụng với Fe2O3 thì HNO3 không thể hiên tính oxi hóa
Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ ống nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng:
(a) bông khô (b) bông có tẩm nước
(c) bông có tẩm nước vôi trong (d) bông có tẩm giấm ăn
Trong 4 biện pháp trên, biện pháp có hiệu quả nhất là
Hòa tan hoàn toàn 25,6 gam hỗn hợp A gồm Cu và Fe2O3 vào dung dịch HNO3 2M (dư 20% so với lượng cần phản ứng) thu được dung dịch B và 2,24 lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất.
a) Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra.
b) Tính phần trăm khối lượng Fe2O3 trong hỗn hợp A?
c) Tính thể tích dung dịch HNO3 ban đầu?
d) Lấy dung dịch B đem cô cạn rồi nung tới khối lượng không đổi thì thu được m gam chất rắn. Tính giá trị của m?