Đốt cháy hoàn toàn 0,44g hợp chất hữu cơ A thu được 448ml khí CO2 (đktc) và 0,36g nước.
a. Tìm công thức đơn giản nhất của A.
b. Tìm công thức phân tử A biết tỉ khối của A so với hiđro là 44.
a.
Phương pháp giải:
Bảo toàn nguyên tố tính được nC, nH Bảo toàn khối lượng tính được khối lượng O => nO C : H : O = nC : nH : nO
Giải chi tiết:
nCO2 = 0,448 : 22,4 = 0,02 mol => nC = nCO2 = 0,02 mol => mC = 0,02.12 = 0,24 (g)
nH2O = 0,36 : 18 = 0,02 mol => nH = 2nH2O = 0,04 mol => mH = 0,04.1 = 0,04 (g)
mO = mA – mC – mH = 0,44 – 0,24 – 0,04 = 0,16 (g) => nO = 0,16 : 16 = 0,01 mol
Gọi công thức phân tử của A là CxHyOz
Ta có: x : y : z = nC : nH : nO = 0,02 : 0,04 : 0,01 = 2 : 4 : 1
Vậy công thức đơn giản nhất của A là C2H4O
b.
Phương pháp giải:
Từ công thức đơn giản nhất và phân tử khối ta suy ra công thức phân tử.
Giải chi tiết:
Công thức đơn giản nhất của A là C2H4O nên công thức phân tử của A có dạng: (C2H4O)n
dA/H2 = 44 => MA = 44.2 = 88
=> 44n = 88 => n = 2
Vậy công thức phân tử của A là C4H8O2
Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt 4 dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau: NH4Cl, Na3PO4, K2CO3, NaNO3.Viết phương trình hóa học xảy ra.
Viết 01 phương trình chứng minh tính khử của Photpho, Xác định số oxi hóa và chỉ rõ vai trò các chất tham gia phản ứng.
Viết phương trình phản ứng theo sơ đồ chuyển hóa sau: (ghi rõ điều kiện, nếu có)
Viết 1 phương trình hóa học chứng minh Silic có tính khử. Xác định số oxi hóa và chỉ rõ vai trò các chất tham gia phản ứng.
Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (ở đktc) vào 100 ml dung dịch KOH 2M.
a/ Cho biết sau phản ứng thu được muối nào ?
b/ Tìm khối lượng muối thu được ?
Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc) và dung dịch Y. Hãy:
a/ Tìm V.
b/ Cô cạn dd Y, Tính khối lượng muối khan trong Y.