Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc) và dung dịch Y. Hãy:
a/ Tìm V.
b/ Cô cạn dd Y, Tính khối lượng muối khan trong Y.
a/ nCO3 2- = 0,1.1,5 = 0,15 mol, nHCO3- = 0,1.1 = 0,1 mol, nH+ = 0,2.1 = 0,2 mol
Khi nhỏ từ từ H+ vào dung dịch hỗn hợp CO32- và HCO3- thì thứ tự phản ứng là:
H+ + CO32- → HCO3-
0,15dư 0,05 ← 0,15 → 0,15 (mol)
H+ + HCO3- → H2O + CO2
0,05 → 0,05 → 0,05 (mol)
nHCO3- sau phản ứng = 0,1 + 0,15 – 0,05 = 0,2 mol
a/ VCO2 = 0,05.22,4 = 1,12 lít
b/ Dung dịch thu được chứa:
Khi cô cạn HCO3- bị phân hủy:
Hỗn hợp muối sau khi cô cạn gồm:
m muối = 0,3.23 + 0,1.39 + 0,1.60 + 0,2.35,5 = 23,9 gam
Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt 4 dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau: NH4Cl, Na3PO4, K2CO3, NaNO3.Viết phương trình hóa học xảy ra.
Viết 01 phương trình chứng minh tính khử của Photpho, Xác định số oxi hóa và chỉ rõ vai trò các chất tham gia phản ứng.
Đốt cháy hoàn toàn 0,44g hợp chất hữu cơ A thu được 448ml khí CO2 (đktc) và 0,36g nước.
a. Tìm công thức đơn giản nhất của A.
b. Tìm công thức phân tử A biết tỉ khối của A so với hiđro là 44.
Viết phương trình phản ứng theo sơ đồ chuyển hóa sau: (ghi rõ điều kiện, nếu có)
Viết 1 phương trình hóa học chứng minh Silic có tính khử. Xác định số oxi hóa và chỉ rõ vai trò các chất tham gia phản ứng.
Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (ở đktc) vào 100 ml dung dịch KOH 2M.
a/ Cho biết sau phản ứng thu được muối nào ?
b/ Tìm khối lượng muối thu được ?