Cho phương trình hóa học của phản ứng:
\[{C_2}{H_4}\left( g \right) + {H_2}O\left( l \right) \to {C_2}{H_5}OH\left( l \right)\]
Công thức tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo nhiệt tạo thành chuẩn của các chất là
A. \[{\Delta _r}H_{298}^0 = {\Delta _f}H_{298}^0\left( {{C_2}{H_5}OH} \right){\rm{ + }}{\Delta _f}H_{298}^0\left( {{C_2}{H_4}} \right){\rm{ + }}{\Delta _f}H_{298}^0\left( {{H_2}O} \right)\]
B. \[{\Delta _f}H_{298}^0 = {\Delta _r}H_{298}^0\left( {{C_2}{H_5}OH} \right){\rm{ }} - {\Delta _r}H_{298}^0\left( {{C_2}{H_4}} \right){\rm{ }} - {\Delta _r}H_{298}^0\left( {{H_2}O} \right)\]
C. \[{\Delta _r}H_{298}^0 = {\Delta _f}H_{298}^0\left( {{C_2}{H_5}OH} \right){\rm{ }} - {\Delta _f}H_{298}^0\left( {{C_2}{H_4}} \right){\rm{ }} - {\Delta _f}H_{298}^0\left( {{H_2}O} \right)\]
D. \[{\Delta _r}H_{298}^0 = {\rm{ }}{\Delta _f}H_{298}^0\left( {{C_2}{H_4}} \right){\rm{ + }}{\Delta _f}H_{298}^0\left( {{H_2}O} \right) - {\Delta _f}H_{298}^0\left( {{C_2}{H_5}OH} \right)\]
Đáp án đúng là: C
Phản ứng: \[{C_2}{H_4}\left( g \right) + {H_2}O(l){\rm{ }} \to {C_2}{H_5}OH\left( l \right)\]
Biến thiên enthalpy của phản ứng tính theo nhiệt tạo thành chuẩn:
\[{\Delta _r}H_{298}^0 = {\Delta _f}H_{298}^0\left( {{C_2}{H_5}OH} \right){\rm{ }} - {\Delta _f}H_{298}^0\left( {{C_2}{H_4}} \right){\rm{ }} - {\Delta _f}H_{298}^0\left( {{H_2}O} \right)\]
Cho phản ứng hóa học sau:
C7H16(g) + 11O2(g) 7CO2(g) + 8H2O(g)
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là
Biết: Eb(C-C) = 347 kJ/mol; Eb(C-H) = 413 kJ/mol; Eb(O=O) = 498 kJ/mol; Eb(C=O) = 745 kJ/mol; Eb(O-H) = 467 kJ/mol.
Cho phản ứng tạo thành propene từ propyne:
Cho giá trị trung bình của các năng lượng liên kết ở điều kiện chuẩn:
Liên kết |
C – H |
C – C |
C = C |
C ≡ C |
H - H |
Eb (kJ/mol) |
413 |
347 |
614 |
839 |
432 |
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là
Cho phản ứng hóa học sau:
CH4 (g) + Cl2 (g) → CH3Cl (g) + HCl (g)
Biết năng lượng liên kết (kJmol-1) trong các chất cho ở bảng sau:
C – H |
Cl – Cl |
C – Cl |
H – Cl |
414 |
243 |
339 |
431 |
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên được tính theo năng lượng liên kết là
Cho phản ứng sau:
H2 (g) + Cl2 (g) → 2HCl (g)
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là
Biết: Eb (H – H) = 436 kJ/mol, Eb (Cl – Cl) = 243 kJ/mol, Eb (H – Cl) = 432 kJ/ mol.
Cho phản ứng hóa học sau:
3H2 (g) + N2 (g) → 2NH3 (g)
Biết năng lượng liên kết (kJmol-1) trong các chất như sau:
H – H |
N ≡ N |
N – H |
432 |
945 |
391 |
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên được tính theo năng lượng liên kết là
Cho phản ứng đốt cháy octane như sau:
C8H18 (g) + \[\frac{{25}}{2}{O_2}(g)\]→ 8CO2 (g) + 9H2O (l) \[{\Delta _r}H_{298}^0 = - 5030\,kJ\]
Cho giá trị trung bình của các năng lượng liên kết ở điều kiện chuẩn:
Liên kết |
C – H |
C – C |
O = O |
C = O |
H - O |
Eb (kJ/mol) |
414 |
347 |
498 |
799 |
x |
Giá trị của x là
Cho phản ứng hóa học sau:
2H2(g) + O2(g) 2H2O(g)
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là
Biết: Eb(H-H) = 432 kJ/mol; Eb(O=O) = 498 kJ/mol; Eb(O-H) = 467 kJ/mol.
Phosgene (COCl2) được điều chế bằng cách cho hỗn hợp CO và Cl2 đi qua than hoạt tính. Biết ở điều kiện chuẩn: Eb(Cl-Cl) = 243 kJ/mol; Eb(C-Cl) = 339 kJ/mol; Eb(C=O) = 745 kJ/mol; Eb(C ≡ O) = 1075 kJ/mol. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng tạo thành phosgene từ CO và Cl2 là
Cho phản ứng hóa học sau:
H2C=CH2(g) + H2(g) → H3C-CH3(g)
Cho giá trị trung bình của các năng lượng liên kết ở điều kiện chuẩn:
Liên kết |
C – H |
C – C |
C = C |
H - H |
Eb (kJ/mol) |
418 |
346 |
612 |
436 |
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là
Cho phản ứng tổng quát: aA + bB → mM + nN. Hãy chọn phương án tính đúng \[{\Delta _r}H_{298}^o\] của phản ứng: