Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn?
A. x2 + y2 + 2x – 4y + 9 = 0;
B. x2 + y2 – 6x + 4y + 13 = 0;
C. 2x2 + 2y2 – 8x – 4y + 2 = 0;
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Ta loại phương án D vì không có dạng x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0.
Xét phương án A: x2 + y2 + 2x – 4y + 9 = 0 có a = –1, b = 2 và c = 9.
Do đó a2 + b2 – c = (–1)2 + 22 – 9 = –4 < 0 nên loại A.
Xét phương án B: x2 + y2 – 6x + 4y + 13 = 0 có a = 3; b = –2 và c = 13
Do đó a2 + b2 – c = 32 + (–2)2 – 13 = 0 nên loại B.
Xét phương án C: 2x2 + 2y2 – 8x – 4y + 2 = 0
x2 + y2 – 4x – 2y + 1 = 0.
Có a = 2; b = 1 và c = 1.
Do đó a2 + b2 – c = 22 + 12 – 1 = 4 > 0 nên chọn C.
Vậy ta chọn phương án C.
Trong hệ tọa độ Oxy cho điểm M(3; 4) và đường thẳng d có phương trình: x + 4y – 10 = 0. Khoảng cách nhỏ nhất từ điểm M đến một điểm bất kì nằm trên đường thẳng d bằng:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(2; 5), B(4; 2) và C(5; 1). Tọa độ điểm D thỏa mãn ABDC là hình bình hành là
Viết phương trình chính tắc của Hypebol có độ dài trục thực là 8 và tiêu cự bằng 10.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(4; 3), B(2; 7) và C(– 3; –8). Tọa độ chân đường cao H kẻ từ A xuống cạnh BC là:
Cho hai đường thẳng d: 7x + 2y – 1 = 0 và : .
Vị trí tương đối của hai đường thẳng là:
Cho một Parabol có tiêu điểm F. Viết phương trình chính tắc của Parabol đó biết F là trung điểm của AB và A(1; 0) và B(5; 0)
Phương trình tiếp tuyến của đường tròn có phương trình: x2 + y2 – 2x – 4y + 4 = 0 tại điểm M nằm trên trục tung là:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 2 điểm A(2; 4) và B(4; 5). Tọa độ điểm D thỏa mãn là:
Viết phương trình đường tròn tâm I(1; 2) tiếp xúc với đường thẳng d: x + y – 2 = 0.
Viết phương trình đường tròn tâm I đi qua 3 điểm A(1; 1), B(2; 3) và C(4; 6).
Phương trình chính tắc của Elip có trục lớn gấp đôi trục bé và đi qua điểm M(2; – 2) là:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho G là trọng tâm tam giác ABC. Tính góc giữa 2 đường thẳng AG và AC, biết A(1; 2), B(2; 5) và M(3; 4) là trung điểm của BC.