IMG-LOGO

Câu hỏi:

05/01/2023 275

Cho phản ứng: C3H8(g) CH4(g) + C2H4(g).

Giá trị trung bình của các năng lượng liên kết ở điều kiện chuẩn được cho ở bảng sau:

Liên kết

C – H

C – C

C = C

Eb (kJ/mol)

418

346

612

a) Tính biến thiên enthalpy của phản ứng trên.

b) Cho biết phản ứng là toả nhiệt hay thu nhiệt. Giải thích.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a)

Media VietJack

\({\Delta _r}H_{298}^o = 2.{E_b}_{\left( {C{\rm{ }}--{\rm{ }}C} \right)}{\rm{ }} + {\rm{ }}8.{E_b}_{\left( {C{\rm{ }}--{\rm{ }}H} \right)} - 1.{E_b}_{\left( {C{\rm{ }} = {\rm{ }}C} \right)}{\rm{ - }}8.{E_b}_{\left( {C{\rm{ }}--{\rm{ }}H} \right)}\)

= 2.346 + 8.418 - 1.612 - 8.418 = +80 kJ.

b) Phản ứng là thu nhiệt do \[{\Delta _r}H_{298}^0 > 0.\]

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cảnh sát giao thông sử dụng các dụng cụ phân tích rượu etylic có chứa CrO3. Khi tài xế hà hơi thở vào dụng cụ phân tích trên, nếu trong hơi thở có chứa hơi rượu thì hơi rượu sẽ tác dụng với CrO3 có màu da cam và biến thành Cr2O3 có màu xanh đen theo phản ứng hóa học sau:

CrO3 + C2H5OH → CO2↑ + Cr2O3 + H2O

Tỉ lệ chất khử : chất oxi hoá ở phương trình hóa học trên là

Xem đáp án » 05/01/2023 469

Câu 2:

Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng sau:

\[3Fe\left( s \right) + 4{H_2}O\left( l \right) \to F{e_3}{O_4}\left( s \right) + 4{H_2}\left( g \right)\]                  \[{\Delta _r}H_{298}^o = + 26,32kJ\]         

Giá trị \[{\Delta _r}H_{298}^o\] của phản ứng: \[F{e_3}{O_4}\left( s \right) + 4{H_2}\left( g \right) \to 3Fe\left( s \right) + 4{H_2}O\left( l \right)\] là

Xem đáp án » 05/01/2023 391

Câu 3:

Phản ứng tổng hợp ammonia: N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g).                    

Biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của N ≡ N; N - H và H - H lần lượt là 946; 391 và 436.

Biến thiên enthalpy của phản ứng là

Xem đáp án » 05/01/2023 339

Câu 4:

Cho phản ứng: N2 (g) + 3H2 (g) → 2NH3 (g)           \[{\Delta _r}H_{298}^0 = - 92,22kJ.\]

a) Trong nhà máy sản xuất NH3, ban đầu phải đốt nóng N2 và H2 để phản ứng diễn ra. Nhiệt toả ra từ phản ứng này lại được dùng để đốt nóng N2 và H2 trong các phản ứng tiếp theo. Cách làm này có ý nghĩa gì về mặt kinh tế.

b) Tính enthalpy tạo thành chuẩn của NH3.

Xem đáp án » 05/01/2023 299

Câu 5:

Sodium peroxide (Na2O2) là chất oxi hóa mạnh, dễ dàng hấp thụ khí carbon dioxide và giải phóng khí oxygen. Do đó, chúng được sử dụng trong bình lặn hoặc tàu ngầm để hấp thụ khí carbon dioxide và cung cấp khí oxygen cho con người trong hô hấp theo phản ứng sau: Na2O2 + CO2 → Na2CO3 + O2↑. Biết hệ số cân bằng của phản ứng là các số nguyên tối giản. Tổng hệ số cân bằng của chất tham gia phản ứng là

Xem đáp án » 05/01/2023 283

Câu 6:

Cho phương trình hóa học của phản ứng:

\[{C_2}{H_4}\left( g \right) + {H_2}O\left( l \right) \to {C_2}{H_5}OH\left( l \right)\]

Biến thiên enthalpy của phản ứng là

Biết:

Chất

C2H5OH

C2H4

H2O

\[{\Delta _f}H_{298}^0\] (kJ/ mol)

-277,63

+52,47

-285,84

Xem đáp án » 05/01/2023 245

Câu 7:

Số oxi hoá của nitrogen trong NH4NO2

Xem đáp án » 05/01/2023 199

Câu 8:

Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron và chỉ rõ chất oxi hóa, chất khử.

a) SO2 + H2O + Cl2 → H2SO4 + HCl.

b) Fe(OH)2 + H2SO4 đặc  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.

Xem đáp án » 05/01/2023 196

Câu 9:

Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng có sự nhường và nhận

Xem đáp án » 05/01/2023 194

Câu 10:

Trong các phản ứng sau:

(1) Phản ứng đốt cháy than.

(2) Phản ứng nung vôi.

(3) Phản ứng nhiệt phân thuốc tím.

Phản ứng thu nhiệt là

Xem đáp án » 05/01/2023 190

Câu 11:

Ở điều kiện chuẩn, công thức tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo nhiệt tạo thành là

Xem đáp án » 05/01/2023 190

Câu 12:

Phát biểu nào sau đây về nhiệt tạo thành là không đúng?

Xem đáp án » 05/01/2023 174

Câu 13:

Phương trình hóa học nào dưới đây biểu thị enthalpy tạo thành chuẩn của CO(g)?

Xem đáp án » 05/01/2023 174

Câu 14:

Phát biểu nào sau đây về số oxi hoá là không đúng?

Xem đáp án » 05/01/2023 170

Câu 15:

Trong phản ứng: 4FeS2 + 11O2  2Fe2O3 + 8SO2, chất bị khử là

Xem đáp án » 05/01/2023 168

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »