Thứ bảy, 09/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

16/07/2024 226

Cho phản ứng sau: CH≡CH(g) + H2(g) → CH3-CH3(g).

Năng lượng liên kết (kJ/mol) của H-H là 436, của C-C là 347, của C-H là 414 và của C≡C là 839. Biến thiên enthalpy của phản ứng là

A. +292 kJ.

B. -292 kJ.

Đáp án chính xác

C. +192 kJ.

D. -192 kJ.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án: B

rH = 2E(C-H) + E(C≡C) + 2E(H-H) – 6E(C-H) – E(C-C) = (2.414) + 839 + (2.436) – (6.414) – 347 = -292 (kJ).

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho phản ứng đốt cháy ethane:

C2H6 (g) + \(\frac{7}{2}\)O2 (g)  2CO2 (g) + 3H2O (l)    

Biết:

Chất

C2H6 (g)

O2 (g)

CO2 (g)

H2O (l)

\[{\Delta _f}H_{298}^0\](kJmol-1)

-84,7

0

-393,5

-285,8

a) Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy ethane.

b) Cho biết phản ứng là toả nhiệt hay thu nhiệt, giải thích.

Xem đáp án » 05/01/2023 975

Câu 2:

Cho hai phương trình nhiệt hóa học sau:

\[CO\left( g \right) + \frac{1}{2}{O_2}\left( g \right) \to C{O_2}\left( g \right)\]                        \[{\Delta _r}H_{298}^o = - 283,00kJ\] (1)

\[{H_2}\left( g \right) + {F_2}\left( g \right) \to 2HF\left( g \right)\]                             \[{\Delta _r}H_{298}^o = - 546,00kJ\] (2)

Nhận xét đúng là

Xem đáp án » 05/01/2023 246

Câu 3:

Cho các phản ứng sau:

(1) C(s) + CO2(g) → 2CO(g)                          \({\Delta _r}H_{500}^o\) = 173,6 kJ

(2) C(s) + H2O(g) → CO(g) + H2(g)              \({\Delta _r}H_{500}^o\) = 133,8 kJ

(3) CO(g) + H2O(g) → CO2(g) + H2(g)

Ở 500K, 1 atm, biến thiên enthalpy của phản ứng (3) có giá trị là

Xem đáp án » 05/01/2023 241

Câu 4:

Cho các phản ứng sau:

(1) C2H5OH(l) + 3O2(g) → 2CO2(g) + 3H2O(l)       \[{\Delta _r}H_{298}^0 = - 1367,0kJ.\]

(2)                          \[{\Delta _r}H_{298}^o = + 179,20kJ\].                    

(3) 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(l)                                  \[{\Delta _r}H_{298}^o = - 571,68kJ\].

(4)                          \[{\Delta _r}H_{298}^o = - 91,80kJ\].

Số phản ứng toả nhiệt là

Xem đáp án » 05/01/2023 239

Câu 5:

Cho phản ứng: N2(g) + O2(g) → 2NO(g). Biết năng lượng liên kết trong các phân tử O2, N2 và NO lần lượt là 494 kJ/mol, 945 kJ/mol và 607 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng và cho biết vì sao nitrogen chỉ phản ứng với oxygen ở nhiệt độ cao hoặc khi có tia lửa điện.

Xem đáp án » 05/01/2023 232

Câu 6:

Cho phản ứng sau:

\[S{O_2}(g) + \frac{1}{2}{O_2}(g) \to S{O_3}(l)\,\,\,\,\,\,\,\,{\Delta _r}H_{298}^0 = - 144,2\,kJ\]

Biết nhiệt tạo thành chuẩn của SO2 là -296,8 kJ/mol. Nhiệt tạo thành chuẩn của SO3

Xem đáp án » 05/01/2023 229

Câu 7:

Các quá trình sau:

a) Nước hóa rắn.

b) Sự tiêu hóa thức ăn.

c) Quá trình chạy của con người.

d) Khí CH4 đốt ở trong lò.

e) Hòa tan KBr vào nước làm cho nước trở nên lạnh.

g) Sulfuric acid đặc khi thêm vào nước làm cho nước nóng lên.

Số quá trình thu nhiệt là

Xem đáp án » 05/01/2023 222

Câu 8:

Số oxi hóa của aluminium trong Al, Al2O3 lần lượt là

Xem đáp án » 05/01/2023 200

Câu 9:

Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron và chỉ rõ chất oxi hóa, chất khử.

a) Al + HCl \( \to \) AlCl3 + H2.

b) FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2.

Xem đáp án » 05/01/2023 189

Câu 10:

Trong công nghiệp, sulfuric acid được sản xuất từ quặng pirite sắt có thành phần chính là FeS2, theo sơ đồ sau: FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4.

Khối lượng H2SO4 98% điều chế được từ 1 tấn quặng chứa 60% FeS2 (biết hiệu suất cả quá trình là 80%) là

Xem đáp án » 05/01/2023 187

Câu 11:

Chất khử là chất

Xem đáp án » 05/01/2023 172

Câu 12:

Cho 17,4 gram MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư theo sơ đồ phản ứng sau: MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2↑ + H2O. Số mol HCl bị oxi hoá là

Xem đáp án » 05/01/2023 166

Câu 13:

Tổng hệ số cân bằng (là các số nguyên, tối giản) của các chất trong phản ứng dưới đây là

Fe3O4 + HNO3 ® Fe(NO3)3 + NO + H2O

Xem đáp án » 05/01/2023 165

Câu 14:

Quy tắc xác định số oxi hoá nào sau đây không đúng?

Xem đáp án » 05/01/2023 162

Câu 15:

Công thức tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo năng lượng liên kết là

Xem đáp án » 05/01/2023 161

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »