Thứ bảy, 09/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

05/07/2024 90

Trong phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hoá?


A. 8HCl + Fe3O4 → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O.


B. 2HCl + Na2CO3 → 2NaCl + CO2 + H2O.


C. 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.



D. 2HCl + Fe → FeCl2 + H2.


Đáp án chính xác

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án D

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Xác định biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng:

C2H2(g) + 2H2(g) ® C2H6(g)

Biết năng lượng liên kết (ở điều kiện chuẩn): Eb (H–H) = 436 kJ/mol; Eb (C–H) = 418 kJ/mol; Eb (CºC) = 837 kJ/mol.

Xem đáp án » 05/01/2023 512

Câu 2:

Biết rằng ở điều kiện chuẩn, 1 mol ethanol cháy tỏa ra một nhiệt lượng là 1,37 × 103 kJ. Nếu đốt cháy hoàn toàn 15,1 gam ethanol, năng được được giải phóng ra dưới dạng nhiệt bởi phản ứng là

A. 0,450 kJ.

B. 2,25 × 103 kJ.

C. 4,50 × 102 kJ.

D. 1,37 × 103 kJ.

ethanol, năng được được giải phóng ra dưới dạng nhiệt bởi phản ứng là

Xem đáp án » 05/01/2023 208

Câu 3:

Dẫn khí SO2 vào 10 mL dung dịch KMnO4 0,02M đến khi dung dịch vừa mất màu tím. Phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:

SO2 + KMnO4 + H2O H2SO4 + K2SO4 + MnSO4

Thể tích khí SO2 đã tham gia phản ứng ở điều kiện chuẩn là

Xem đáp án » 05/01/2023 198

Câu 4:

Cho phản ứng sau:

SO2(g) + 12O2(g) ® SO3(l)

Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng tính theo nhiệt tạo thành là

Xem đáp án » 05/01/2023 197

Câu 5:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Xem đáp án » 05/01/2023 186

Câu 6:

Cho phản ứng sau:

CO(g) + 12O2(g) ® CO2(g)

Biến thiên enthalpy của phản ứng ở điều kiện chuẩn là

(Biết nhiệt tạo thành chuẩn ΔfH298o của CO2(g) là –393,5 kJ/mol, của CO(g) là –110,5 kJ/mol).

Xem đáp án » 05/01/2023 183

Câu 7:

Cho phản ứng sau:

C(graphite) + O2(g)  CO2(g)    ΔfH298o(CO2,g)=393,50kJ/mol

a) Cho biết ý nghĩa của giá trị ΔfH298o(CO2,g).

Xem đáp án » 05/01/2023 179

Câu 8:

Cho phản ứng hoá học sau: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + H2O. Hệ số cân bằng (là số nguyên, tối giản) của các chất trong sản phẩm lần lượt là

Xem đáp án » 05/01/2023 172

Câu 9:

Phương trình nhiệt học của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn 1 mol Cu(OH)2 ở điều kiện chuẩn, tạo thành 1 mol CuO và 1 mol H2O, thu vào nhiệt lượng 9,0 kJ là

Xem đáp án » 05/01/2023 164

Câu 10:

Cho các phát biểu sau:

(a). Trong phòng thí nghiệm, có thể nhận biết một phản ứng thu nhiệt hoặc toả nhiệt bằng cách đo nhiệt độ của phản ứng bằng một nhiệt kế.

(b). Nhiệt độ của hệ phản ứng sẽ tăng lên nếu phản ứng thu nhiệt.

(c). Nhiệt độ của hệ phản ứng sẽ tăng lên nếu phản ứng toả nhiệt.

(d). Nhiệt độ của hệ phản ứng sẽ giảm đi nếu phản ứng toả nhiệt.

(e). Nhiệt độ của hệ phản ứng sẽ giảm đi nếu phản ứng thu nhiệt.

Số phát biểu không đúng là

Xem đáp án » 05/01/2023 155

Câu 11:

Phosgene (COCl2) là một hợp chất hữu cơ, nó còn được gọi với tên là chất độc quang khí. Phosgene được điều chế bằng cách cho hỗn hợp CO và Cl2 đi qua than hoạt tính.

COg+Cl2gthanhoattinhCOCl2g

 Biết ở điều kiện chuẩn: Eb(Cl-Cl) = 243 kJ/mol; Eb(C-Cl) = 339 kJ/mol; Eb(C=O) = 745 kJ/mol; Eb(C≡O) = 1075 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng tạo thành phosgene từ CO và Cl2.

Xem đáp án » 05/01/2023 149

Câu 12:

Enthalpy tạo thành chuẩn (hay nhiệt tạo thành chuẩn) của một chất, kí hiệu là

Xem đáp án » 05/01/2023 143

Câu 13:

Trên thế giới, zinc (kẽm) được sản xuất chủ yếu từ quặng zinc blende có thành phần chính là ZnS. Ở giai đoạn đầu của quá trình sản xuất, quặng zinc blende được nung trong không khí để thực hiện phản ứng:

ZnS + O2 ZnO + SO2

Tổng hệ số cân bằng (là các số nguyên, tối giản) của chất tham gia trong phản ứng là

Xem đáp án » 05/01/2023 141

Câu 14:

Trong phản ứng: Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. Số phân tử nitric acid (HNO3) đóng vai trò chất oxi hóa là

Xem đáp án » 05/01/2023 140

Câu 15:

Lập các phương trình hoá học sau theo phương pháp thăng bằng electron và chỉ rõ chất khử, chất oxi hoá, quá trình oxi hoá, quá trình khử.

a) CaO + C t° CaC2 + CO.

Xem đáp án » 05/01/2023 117

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »