Chủ nhật, 22/12/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

08/06/2024 62

Trong một lớp học có 20 học sinh nam và 24 học sinh nữ. Chọn ra ngẫu nhiên 2 học sinh đi trực nhật. Khi đó xác suất để đội trực nhật có 1 học sinh nam và 1 học sinh nữ là

A. 1

B. \[\frac{1}{{480}}\]

C. \[\frac{{240}}{{473}}\]

Đáp án chính xác

D. Kết quả khác

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án C

Phương pháp:

+) Tính số phần tử của không gian mẫu.

+) Tính số phần tử của biến cố.

+) Tính xác suất của biến cố.

Cách giải:

Số cách chọn 2 học sinh bất kì là \[C_{44}^2 = 946\] cách \[ \Rightarrow n\left( \Omega \right) = 946.\]

Gọi A là biến cố: “đội trực nhật có 1 học sinh nam và 1 học sinh nữ”.

Số cách chọn 1 học sinh nam là \[C_{20}^1 = 20\] cách.

Số cách chọn 1 học sinh nữ là \[C_{24}^1 = 24\] cách.

Áp dụng quy tắc nhân ta có \[n\left( A \right) = 20.24 = 480\] cách.

Vậy \[P\left( A \right) = \frac{{480}}{{946}} = \frac{{240}}{{473}}.\]

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB, P là trọng tâm của tam giác BCD.

1) Chứng minh rằng: Đường thẳng MN song song với mặt phẳng \[\left( {{\rm{SCD}}} \right){\rm{.}}\]

2) Tìm giao tuyến của \[{\rm{mp}}\left( {{\rm{MNP}}} \right)\]\[{\rm{mp}}\left( {{\rm{ABCD}}} \right){\rm{.}}\]

3) Tìm giao điểm G của đường thẳng SC và \[{\rm{mp}}\left( {{\rm{MNP}}} \right){\rm{.}}\] Tính tỷ số \[\frac{{SC}}{{SG}}.\]

Xem đáp án » 25/06/2023 129

Câu 2:

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 6 chữ số khác nhau:

Xem đáp án » 25/06/2023 82

Câu 3:

Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số, các chữ số đều khác nhau và số đó lớn hơn 540000?

Xem đáp án » 25/06/2023 80

Câu 4:

Điều kiện cần và đủ của tham số m để phương trình \[\sin x - \sqrt 3 m\cos x = 2m\] có nghiệm là:

Xem đáp án » 25/06/2023 79

Câu 5:

Trong khai triển \[f\left( x \right) = {\left( {{x^2} + \frac{2}{x}} \right)^9}\left( {x \ne 0} \right)\] thì số hạng tự do (số hạng không chứa x) là

Xem đáp án » 25/06/2023 72

Câu 6:

Tổng tất cả các nghiệm \[x \in \left[ {0;10\pi } \right]\] của phương trình \[{\mathop{\rm sinx}\nolimits} = 0\] là:

Xem đáp án » 25/06/2023 71

Câu 7:

Trong một giải cầu lông có 6 vận động viên tham dự nội dung đơn nam, số cách trao một bộ huy chương gồm 1 huy chương vàng, 1 huy chương bạc và 1 huy chương đồng là

Xem đáp án » 25/06/2023 71

Câu 8:

Chu kỳ của hàm số \[y = f\left( x \right) = \tan \frac{x}{4}\] là:

Xem đáp án » 25/06/2023 69

Câu 9:

2) \[\sqrt 3 \sin + \cos x = 2\]

Xem đáp án » 25/06/2023 69

Câu 10:

Nghiệm của phương trình \[\cot x = \cot 2x\] là:

Xem đáp án » 25/06/2023 68

Câu 11:

Số nghiệm \[x \in \left[ {0;2\pi } \right]\] của phương trình \[\sin x = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\] là:

Xem đáp án » 25/06/2023 67

Câu 12:

Trong khai triển \[f\left( x \right) = {\left( {x + 1} \right)^6} = {a_6}{x^6} + {a_5}{x^5} + {a_4}{x^4} + {a_3}{x^3} + {a_2}{x^2} + {a_1}x + {a_0}\] thì hệ số \[{a_4}\] là:

Xem đáp án » 25/06/2023 64

Câu 13:

Điều kiện cần và đủ của tham số m để phương trình \[\cos x = {\left( {m - 1} \right)^2}\] có nghiệm là:

Xem đáp án » 25/06/2023 61

Câu 14:

Cho hai điểm \[A\left( {1;2} \right);{\rm{ }}I\left( {3;4} \right).\] Gọi \[A' = {V_{\left( {I;2} \right)}}\left( A \right)\] khi đó điểm \[A'\] có tọa độ là

Xem đáp án » 25/06/2023 61

Câu 15:

Số nghiệm \[x \in \left[ {0;12\pi } \right]\] của phương trình \[\tan \frac{x}{4} = - 1\] là:

Xem đáp án » 25/06/2023 60

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »