IMG-LOGO

Câu hỏi:

27/06/2023 41

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy là \(\alpha \). Thể tích khối chóp S.ABCD là:

A. \(\frac{{{a^3}\tan \alpha }}{2}\)

B. \(\frac{{{a^3}\tan \alpha }}{3}\)

C. \(\frac{{{a^3}\tan \alpha }}{6}\)

Đáp án chính xác

D. \(\frac{{2{a^3}\tan \alpha }}{3}\)

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án C

Phương pháp:

Gọi \(O = AC \cap BD \Rightarrow SO \bot \left( {ABCD} \right) \Leftarrow {V_{S.ABCD}} = \frac{1}{3}.SO.{S_{ABCD}}\)

Cách giải:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy là  (ảnh 1)

Gọi M là trung điểm của BC, O là tâm của hình vuông ABCD

Khi đó: \(\left\{ \begin{array}{l}OM \bot BC\\SO \bot BC\end{array} \right. \Rightarrow BC \bot \left( {SOM} \right)\)

\( \Rightarrow \left( {\left( {SBC} \right);\left( {ABCD} \right)} \right) = \left( {SM;OM} \right) = SMO = \alpha \)

Hình vuông ABCD có cạnh bằng a \( \Rightarrow OM = \frac{a}{2}\)

\(\Delta SOM\) vuông tại O \( \Rightarrow SO = OM.\tan M = \frac{a}{2}.\tan \alpha = \frac{{a\,\tan \alpha }}{2}\)

Thể tích khối chóp S.ABCDlà: \(V = \frac{1}{3}.SO.{S_{ABCD}} = \frac{1}{3}.\frac{{a\,\tan \alpha }}{2}.{a^2} = \frac{{{a^3}\tan \alpha }}{6}\)

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Giả sử A và B là các giao điểm của đường cong \(y = {x^3} - 3x + 2\) và trục hoành. Tính độ dài đoạn thẳng AB:

Xem đáp án » 27/06/2023 61

Câu 2:

Giá trị nhỏ nhất của số thực m để hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} + m{x^2} - mx - m\) đồng biến trên \(\mathbb{R}\) là:

Xem đáp án » 27/06/2023 47

Câu 3:

Cho hình chóp S.ABC có \(SA = a,\,\,SB = b,\,\,SC = c\)\(ASB = BSC = CSA = {60^0}\). Tính thể tích của khối chóp S.ABC.

Xem đáp án » 27/06/2023 46

Câu 4:

Cho khối chóp \(S.ABC\)\(SA \bot \left( {ABC} \right)\); tam giác ABC vuông tại A, biết \(BC = 3a;\,\,\,AB = a\). Góc giữa mặt phẳng \(\left( {SBC} \right)\)\(\left( {ABC} \right)\) bằng \({45^0}\). Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.

Xem đáp án » 27/06/2023 44

Câu 5:

Cho bất phương trình \({\log _{\frac{1}{5}}}f\left( x \right) > {\log _{\frac{1}{5}}}g\left( x \right)\). Khi đó, bất phương trình tương đương:

Xem đáp án » 27/06/2023 37

Câu 6:

Tập xác định của hàm số \(y = {\log _2}\frac{{x + 3}}{{2 - x}}\) là:

Xem đáp án » 27/06/2023 33

Câu 7:

Gọi \({y_1},\,{y_2}\) lần lượt là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số \(y = - {x^4} + 10{x^2} - 9\) . Khi đó, \(\left| {{y_1} - {y_2}} \right|\) bằng:

Xem đáp án » 27/06/2023 33

Câu 8:

Cho các số thực x, y và a thỏa mãn \(x > y;\,\,a > 1\). Khi đó

Xem đáp án » 27/06/2023 33

Câu 9:

Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị trong hình bên. Hỏi phương trình \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + 2 = 0\) có bao nhiêu nghiệm?

Cho hàm số y = ax^3 + bx^2 + cx + d có đồ thị trong hình bên. Hỏi phương trình y = ax^3 (ảnh 1)

Xem đáp án » 27/06/2023 32

Câu 10:

Cho hàm số \(y = \frac{{3x + 1}}{{x - 1}}\). Chọn khẳng định đúng:

Xem đáp án » 27/06/2023 32

Câu 11:

Phương trình \({3^{2x + 1}} - {4.3^x} \({x_1},\,{x_2}\) trong đó \({x_1} < {x_2}\), chọn phát biểu đúng.

Xem đáp án » 27/06/2023 32

Câu 12:

Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = 2{\sin ^2}x - \cos \,x + 1\). Thể thì M.m bằng:

Xem đáp án » 27/06/2023 32

Câu 13:

Cho lăng trụ tam giác đều tất cả các cạnh bằng a. Một hình trụ tròn xoay có hai đáy là hai hình tròn ngoại tiếp hai đáy của lăng trụ. Thể tích của khối trụ tròn xoay bằng:

Xem đáp án » 27/06/2023 31

Câu 14:

Cho hàm số \(y = {x^3} - 2m{x^2} + 1\) có đồ thị \(\left( {{C_m}} \right)\). Tìm m sao cho \(\left( {{C_m}} \right)\) cắt đường thẳng \(d:y = x + 1\) tại ba điểm phân biệt có hoành độ \({x_1},\,{x_2},\,{x_3}\) thỏa mãn \({x_1} + {x_2} + {x_3} = 101\)

Xem đáp án » 27/06/2023 30

Câu 15:

Đồ thị bên là của hàm số nào?

Đồ thị bên là của hàm số nào A. y = -x^4 +4x^2 - 3 B. y = x^4 - 3x^2 - 3 C. x^4 + 2x^2 - 3 (ảnh 1)

Xem đáp án » 27/06/2023 30