Thứ bảy, 01/06/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

27/06/2023 33

Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị trong hình bên. Hỏi phương trình \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + 2 = 0\) có bao nhiêu nghiệm?

Cho hàm số y = ax^3 + bx^2 + cx + d có đồ thị trong hình bên. Hỏi phương trình y = ax^3 (ảnh 1)


A. Phương trình có đúng một nghiệm.



B. Phương trình có đúng hai nghiệm.


C. Phương trình không có nghiệm.


D. Phương trình có đúng ba nghiệm


Đáp án chính xác

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án D

Phương pháp:

Số nghiệm của phương trình \(a{x^3} + b{x^2} + cx + d + 2 = 0\) bằng số giao điểm của đồ thị hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) và đường thẳng \(y = - 2\).

Cách giải:

Số nghiệm của phương trình \(a{x^3} + b{x^2} + cx + d + 2 = 0\) bằng số giao điểm của đồ thị hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) và đường thẳng \(y = - 2\).

Quan sát đồ thị hàm số, ta thấy: đồ thị hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) cắt đường thẳng \(y = - 2\) tại 3 điểm phân biệt \( \Rightarrow \) Phương trình đã cho có đúng ba nghiệm.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Giả sử A và B là các giao điểm của đường cong \(y = {x^3} - 3x + 2\) và trục hoành. Tính độ dài đoạn thẳng AB:

Xem đáp án » 27/06/2023 63

Câu 2:

Giá trị nhỏ nhất của số thực m để hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} + m{x^2} - mx - m\) đồng biến trên \(\mathbb{R}\) là:

Xem đáp án » 27/06/2023 51

Câu 3:

Cho hình chóp S.ABC có \(SA = a,\,\,SB = b,\,\,SC = c\)\(ASB = BSC = CSA = {60^0}\). Tính thể tích của khối chóp S.ABC.

Xem đáp án » 27/06/2023 50

Câu 4:

Cho khối chóp \(S.ABC\)\(SA \bot \left( {ABC} \right)\); tam giác ABC vuông tại A, biết \(BC = 3a;\,\,\,AB = a\). Góc giữa mặt phẳng \(\left( {SBC} \right)\)\(\left( {ABC} \right)\) bằng \({45^0}\). Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.

Xem đáp án » 27/06/2023 48

Câu 5:

Cho bất phương trình \({\log _{\frac{1}{5}}}f\left( x \right) > {\log _{\frac{1}{5}}}g\left( x \right)\). Khi đó, bất phương trình tương đương:

Xem đáp án » 27/06/2023 44

Câu 6:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy là \(\alpha \). Thể tích khối chóp S.ABCD là:

Xem đáp án » 27/06/2023 42

Câu 7:

Gọi \({y_1},\,{y_2}\) lần lượt là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số \(y = - {x^4} + 10{x^2} - 9\) . Khi đó, \(\left| {{y_1} - {y_2}} \right|\) bằng:

Xem đáp án » 27/06/2023 36

Câu 8:

Cho các số thực x, y và a thỏa mãn \(x > y;\,\,a > 1\). Khi đó

Xem đáp án » 27/06/2023 36

Câu 9:

Cho hàm số \(y = \frac{{3x + 1}}{{x - 1}}\). Chọn khẳng định đúng:

Xem đáp án » 27/06/2023 35

Câu 10:

Tập xác định của hàm số \(y = {\log _2}\frac{{x + 3}}{{2 - x}}\) là:

Xem đáp án » 27/06/2023 34

Câu 11:

Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = 2{\sin ^2}x - \cos \,x + 1\). Thể thì M.m bằng:

Xem đáp án » 27/06/2023 34

Câu 12:

Giải bất phương trình \({\log _{\frac{1}{5}}}\left( {5x - 3} \right) > - 2\), có nghiệm là:

Xem đáp án » 27/06/2023 34

Câu 13:

Cho lăng trụ tam giác đều tất cả các cạnh bằng a. Một hình trụ tròn xoay có hai đáy là hai hình tròn ngoại tiếp hai đáy của lăng trụ. Thể tích của khối trụ tròn xoay bằng:

Xem đáp án » 27/06/2023 33

Câu 14:

Phương trình \({3^{2x + 1}} - {4.3^x} \({x_1},\,{x_2}\) trong đó \({x_1} < {x_2}\), chọn phát biểu đúng.

Xem đáp án » 27/06/2023 33

Câu 15:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có thể tích bằng V. Các điểm M, N, P lần lượt thuộc cạnh AA’, BB’, CC’ sao cho \(\frac{{AM}}{{AA'}} = \frac{1}{2},\,\,\,\frac{N}{{BB'}} = \frac{{CP}}{{CC'}} = \frac{3}{4}\). Thể tích khối đa diện ABC.MNP là:

Xem đáp án » 27/06/2023 32