Thứ năm, 19/12/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

10/07/2024 61

Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Điểm C bất kỳ trên nửa đường tròn (O) (C khác A và B). Kẻ đường kính CD của (O). Tiếp tuyến tại B của (O) cắt các tia AC, AD lần lượt tại M, N

1) Chứng minh tứ giác CDNM nội tiếp

2) Gọi H là trung điểm của BN, chứng minh O là trực tâm tam giác MAH

3) Kéo dài MO cắt AH tại K. Chứng minh:

a) OK.OM = OA2

b) K thuộc đường tròn đi qua 4 điểm M, C, D, N. Tính tỉ số EFAB

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Điểm C bất kỳ trên nửa đường tròn (O) (C khác A (ảnh 1)

Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Điểm C bất kỳ trên nửa đường tròn (O) (C khác A (ảnh 2)
Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Điểm C bất kỳ trên nửa đường tròn (O) (C khác A (ảnh 3)
Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Điểm C bất kỳ trên nửa đường tròn (O) (C khác A (ảnh 4)
Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Điểm C bất kỳ trên nửa đường tròn (O) (C khác A (ảnh 5)
Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Điểm C bất kỳ trên nửa đường tròn (O) (C khác A (ảnh 6)
Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Điểm C bất kỳ trên nửa đường tròn (O) (C khác A (ảnh 7)
Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Điểm C bất kỳ trên nửa đường tròn (O) (C khác A (ảnh 8)
Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Điểm C bất kỳ trên nửa đường tròn (O) (C khác A (ảnh 9)
Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Điểm C bất kỳ trên nửa đường tròn (O) (C khác A (ảnh 10)
Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Điểm C bất kỳ trên nửa đường tròn (O) (C khác A (ảnh 11)
Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Điểm C bất kỳ trên nửa đường tròn (O) (C khác A (ảnh 12)
Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Điểm C bất kỳ trên nửa đường tròn (O) (C khác A (ảnh 13)
Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Điểm C bất kỳ trên nửa đường tròn (O) (C khác A (ảnh 14)
Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Điểm C bất kỳ trên nửa đường tròn (O) (C khác A (ảnh 15)
Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Điểm C bất kỳ trên nửa đường tròn (O) (C khác A (ảnh 16)
Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Điểm C bất kỳ trên nửa đường tròn (O) (C khác A (ảnh 17)
Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Điểm C bất kỳ trên nửa đường tròn (O) (C khác A (ảnh 18)
Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Điểm C bất kỳ trên nửa đường tròn (O) (C khác A (ảnh 19)
Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Điểm C bất kỳ trên nửa đường tròn (O) (C khác A (ảnh 20)

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình :

Hai vòi cùng chảy vào một bể không chứa nước thì sau giờ 40 phút sẽ đầy bể. Nếu chảy một mình thì vòi thứ hai chảy đầy bể nhanh hơn vòi thứ nhất là 3 giờ. Hỏi mỗi vòi chảy một mình thì sau bao lâu sẽ đầy bể ?

Xem đáp án » 01/07/2023 57

Câu 2:

1) Giải hệ phương trình:

1) Giải hệ phương trình: 6 căn bậc hai (x + 2) = căn bậc hai (x + y); 3 / căn bậc hai (x + y) (ảnh 1)

2) Cho đường thẳng (d): y = -2mx - m2 + 2m và parabol (P): y = x2

a)   Tìm m để đường thẳng (d)  cắt Parabol (P) tại hai điểm phân biệr

b)    Giả sử đường thẳng (d)  cắt parabol (P) tại hai điểm A(x1, y1) và B(x2, y2). Tìm m để y1y2 = -10x2x2 - 9

Xem đáp án » 01/07/2023 50

Câu 3:

Cho biểu thức

Cho biểu thức A = (2 căn bậc hai x - 1) / căn bậc hai x và B = 2 căn bậc hai x / (căn bậc hai x (ảnh 1)
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16
b) Rút gọn biểu thức B
c) Cho M = A.B, hãy so sánh M và M (với điều kiện M có nghĩa)

Xem đáp án » 01/07/2023 45

Câu 4:

Cho ba số thực a, b, c thỏa mãn đồng thời các điều kiện: a < b < x, a + b + c = 6; ab + bc + ca = 9

a) Chứng minh rằng a, c là hai nghiệm của phương trình bậc hai

Cho ba số thực a, b, c thỏa mãn đồng thời các điều kiện: a < b < x, a + b + c = 6; ab + bc + ca = 9 (ảnh 1)

b) Chứng minh rằng 0 < a < 1 < b < 3 < c < 4

Xem đáp án » 01/07/2023 44

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »