IMG-LOGO

Câu hỏi:

22/07/2024 83

Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:

a) \(A = {x^2} + xy + \frac{{{y^2}}}{4}\) biết \(x + \frac{y}{2} = 100\).

b) B = 25x2z ‒ 10xyz + y2z biết 5x ‒ y = ‒20z = ‒5.

c) C = x3yz + 3x2y2z + 3xy3z + y4z biết x + y = ‒0,5yz = 8.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Lời giải

a) Ta có: \(A = {x^2} + xy + \frac{{{y^2}}}{4} = {x^2} + 2 \cdot x \cdot \frac{y}{2} + {\left( {\frac{y}{2}} \right)^2} = {\left( {x + \frac{y}{2}} \right)^2}\).

Thay \(x + \frac{y}{2} = 100\) vào biểu thức trên ta có: A = 1002 = 10 000.

b) Ta có: B = 25x2z ‒ 10xyz + y2z

                  = z(25x2 ‒ 10xy + y2)

                  = z[(5x)2 ‒ 2.5x.y + y2)]

                  = z(5x ‒ y)2.

Thay 5x ‒ y = ‒20z = ‒5 vào biểu thức trên ta có:

B = ‒5.(‒20)2 = 5.400 = ‒2 000.

c) Ta có: C = x3yz + 3x2y2z + 3xy3z + y4z

                  = yz(x3 + 3x2y + 3xy2 + y3)

                  = yz(x + y)3.

Thay x + y = ‒0,5yz = 8 vào biểu thức trên ta có:

\[C = 8.{\left( { - 0,5} \right)^3} = 8.{\left( { - \frac{1}{2}} \right)^3} = 8.\left( { - \frac{1}{8}} \right) = - 1.\]

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Chứng minh biểu thức B = x5 ‒ 15x2 ‒ x + 5 chia hết cho 5 với mọi số nguyên x.

Xem đáp án » 31/07/2023 91

Câu 2:

Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử:

a) x3(13xy ‒ 5) ‒ y3(5 ‒ 13xy);

b) 8x3yz + 12x2yz + 6xyz + yz.

Xem đáp án » 31/07/2023 72

Câu 3:

Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử:

a) \(25{x^2} - \frac{1}{4}\);

b) 36x2 + 12xy + y2;

c) \(\frac{{{x^3}}}{2} + 4\);

d) 27y3 + 27y2 + 9y + 1.

Xem đáp án » 31/07/2023 65

Câu 4:

Cho tam giác ABC có cạnh BC = 2x (dm), đường cao AH = x (dm) với x > 0 và hình vuông MNPQ có cạnh MN = y (dm) với y > 0 (Hình 4).

=Media VietJack

a) Viết công thức tính tổng diện tích của các tam giác AMN, BMQ, CNP dưới dạng tích.

b) Tính tổng diện tích của các tam giác AMN, BMQ, CNP, biết x ‒ y = 2x + y = 10.

Xem đáp án » 31/07/2023 50

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »