A. amount
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng, ngữ pháp
A. amount (n): lượng
B. body (n): thân, cơ thể
C. class (n): tầng lớp, lớp học
D. set (n): tập hợp, bộ
- a different ______ of skills => chỗ trống cần điền 1 danh từ
- an amount of N không đếm được => đáp án A loại
- Đáp án B, C không phù hợp về nghĩa
- a different set of skills: một tập hợp những kĩ năng khác nhau
Tạm dịch: “With each new volunteering job comes training with a different (2) _________ skills”
(Với mỗi công việc tình nguyện mới mang đến sự đào tạo chuyên môn với một tập hợp những kỹ năng khác nhau.)
Some volunteers receive vocational training in (4) _________ areas such as social care, working with the elderly, or working with children.
Volunteering can give you a broad (2) ________ of learning opportunities:
According to paragraph 1, what kind of therapeutic effects does Finnie’s Garden serve?
The word “Invalids” in paragraph 1 is closest in meaning to _______.
According to paragraph 3, what was the view of Vietnam’s governing bodies towards the disabled?
The word “ferocious” in paragraph 1 is closest in meaning to _______.
Which of the following statements is TRUE, according to the passage?