Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

20/07/2024 67

However, there’s also a lot of pressure (2) ____ to decide which option is best.


A. try


B. tried

C. trying

Đáp án chính xác

D. to try

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án C

Kiến thức về rút gọn mệnh đề quan hệ
+ Chúng ta có thể rút gọn bằng cách dùng tân ngữ trong trường hợp: 

đại từ quan hệ + to be + O => bỏ “đại từ quan hệ”, “to be” và giữ lại tân ngữ (O).

+ Trong câu này, câu đầy đủ sẽ là: "there’s also a lot of pressure which/that is trying to decide which option is best."
=> “which/that” thay thế cho “pressure”. Và “trying” đứng sau to be “is” với vai trò như một danh động từ làm tân ngữ cho “is”, mang nghĩa là “việc cố gắng….”, chứ nó ở đây sẽ không thể là động từ vì sẽ làm câu vô nghĩa khi cấu trúc là be + Ving (có rất nhiều sức ép cái mà đang/sẽ cố để đưa ra quyết định xem lựa chọn nào là tốt nhất.)

=> Khi đó, ta dịch là: "…có rất nhiều sức ép đó là việc phải cố gắng để đưa ra quyết định xem lựa chọn nào là tốt nhất."
Tạm dịch: “Having options is great: What a wonderful confidence booster! However, there’s also a lot of pressure (3) ____ to decide which option is best.” 

(Có nhiều sự lựa chọn là rất tuyệt: Đúng là một động cơ thúc đẩy sự tự tin! Tuy nhiên, có rất nhiều sức ép đó là việc phải cố đưa ra quyết định xem lựa chọn nào là tốt nhất.)

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

According to paragraph 4, what is NOT related to the alarming situation of unemployment?

Xem đáp án » 03/08/2023 67

Câu 2:

In fact, two out of three working Americans are not (1)______ in their work, according to a Gallup survey.

Xem đáp án » 02/08/2023 64

Câu 3:

The letters CV stand (1) ____ curriculum vitae which is Latin for “course of life.”

Xem đáp án » 03/08/2023 63

Câu 4:

Most of the viewers imagine that the presenter does little (1)______arrive at the studio a few minutes before the broadcast, read the weather, and then go home. In

Xem đáp án » 02/08/2023 63

Câu 5:

What is the tone of the passage?

Xem đáp án » 03/08/2023 61

Câu 6:

Some employers consider between 32 and 40 hours of work per week to be full-time, (1) ____ part-time jobs are usually classified as anything less than 40 hours.

Xem đáp án » 02/08/2023 61

Câu 7:

For example, parents (2) ____ young children, students, and people who have out-of-work responsibilities often find that part-time work is their only option.

Xem đáp án » 02/08/2023 61

Câu 8:

The word “it” in paragraph 1 refers to _______.

Xem đáp án » 03/08/2023 60

Câu 9:

The word “urged” in paragraph 2 is closest in meaning to ______.

Xem đáp án » 03/08/2023 60

Câu 10:

In some situations, part-time employees can earn as much as full-time employees on an hourly basis, but most employers do not offer (4) ____ such as health insurance, vacation time, and paid holidays to their part-time employees.

Xem đáp án » 02/08/2023 58

Câu 11:

It can be inferred from the reading about the vocational training in the US that _______.

Xem đáp án » 03/08/2023 57

Câu 12:

According to paragraph 2, what is NOT mentioned as the unchanging requirement of the job market?

Xem đáp án » 03/08/2023 56

Câu 13:

You should (5) ____ the factors before deciding if a part-time or a full-time position will work better for your specific situation.

Xem đáp án » 02/08/2023 55

Câu 14:

The passage provides readers with __________.

Xem đáp án » 03/08/2023 52

Câu 15:

The word "its" in paragraph 2 refers to ____.

Xem đáp án » 03/08/2023 51

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »