A. officers
B
Officer: nhân viên văn phòng
Agents: chi nhánh/ đại lý
Guides: hướng dẫn viên
Representatives: người đại diện
Cụm từ: travel agent [ người ở đại lý du lịch]
[ Đi du lịch nước ngoài trở nên ngày càng dễ dàng hơn cho thanh niên ngày nay. Nếu bạn dành thời gian nói chuyện với đại lý du lịch và đi xung quanh xem xét, sẽ có thể tìm thấy những gói du lịch thật sự tốt.]
=> Chọn B
Each volunteer (5 )________£2,550 towards the cost of the expedition, but past volunteers say it is worth every penny.
In this way, you can save up money for your student days, as well as (5) _______ practical work experience.
But things are more likely to (5) _______ well if you persevere(in/ at/ with: kiên nhẫn) and stay positive.