A
Name: tên
Fame: sự nổi tiếng/ tiếng tăm
Publicity: sự công khai
Promotion: sự quảng cáo/ thăng chức
Cụm từ: make a name for sb [ nổi tiếng]
For instance, amateur film-makers who want to make a (34) ………..for themselves might publish their work on the Internet, eager to receive advice or criticism. And increasingly, vlogs are being used to publicize political and social issues that are not noteworthy enough to earn coverage by the mass media.
[Ví dụ: một nhà làm phim nghiệp dư người mà muốn làm cho chính mình nổi tiếng có thể đăng tác phẩm có họ trên Internet, kêu gọi nhận lời khuyên hay phên bình. Và ngày càng nhiều, vlogs đang được sử dụng để công khai hóa các vấn đề chính trị và xã hội cái mà không đủ nổi bật để được đăng lên các phương tiện truyền thông đại chúng.]
=>Chọn A
Each volunteer (5 )________£2,550 towards the cost of the expedition, but past volunteers say it is worth every penny.
In this way, you can save up money for your student days, as well as (5) _______ practical work experience.
But things are more likely to (5) _______ well if you persevere(in/ at/ with: kiên nhẫn) and stay positive.