Kiến thức: Cụm từ
Giải thích:
recognition (n): sự công nhận identification (n): sự nhận dạng
recognizing (n): công nhận identifying (n): nhận dạng
=> identifying feature: đặc điểm nhận dạng
If you do any banking online, for example, it is important to note that dates of birth are often used as a(n)
(48) identifying feature by banks.
Tạm dịch: Ví dụ, nếu bạn làm bất kỳ ngân hàng trực tuyến nào, điều quan trọng cần lưu ý là ngày sinh thường được các ngân hàng sử dụng như là một đặc điểm nhận dạng.
Chọn D