A. popular
Đáp án D
Ở vị trí này ta cần một danh động từ. => Chọn D. popularizing
popular (adj): phổ biến => popularity (n): sự phổ biến => popularize (v): làm cho phổ biến
Dịch nghĩa: Nancy McCormick Rambusch được tin tưởng trong việc phổ biến phương pháp này tại Hoa Kỳ, nơi hiện nay có hơn 400 trường năng khiếu.
The classroom windows and sliding doors (5) ________ open to the outside most of the year. The roof is a big, wooden circle. Children love to play and run on it.
It can be a very big surprise if you expect to shakes hands and get a kiss or a hug (33)_____.