Cho các số thực a, b thoả mãn: a > 0, b > 0 và Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
Ta có
Vì a > 0, b > 0 ta có (theo AM – GM)
(vì với a > 0, b > 0)
Chứng minh bất đẳng thức phụ sau:
Ta có (luôn đúng)
Áp dụng bất đẳng thức (*), ta được:
(vì )
Với , ta có
Khi đó
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi
Vậy giá trị nhỏ nhất của M là 6 khi và chỉ khi
Một trường học có mảnh vườn hình chữ nhật chu vi 100 m Nhà trường tiến hành mở rộng mảnh vườn đó bằng cách tăng chiều dài thêm 5 m và chiều rộng thêm 4 m khi đó diện tích tăng thêm 240 m2 . Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn trước khi mở rộng.
Cho phương trình (1) x là ẩn, m là tham số).
a) Giải phương trình (1) khi m = -3
b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn điều kiện
Cho đường tròn (O;R) và điểm A sao cho OA > 2R vẽ hai tiếp tuyến AB, AC của đường tròn (B, C là các tiếp điểm), kẻ dây cung BD song song với AC. Đường thẳng AD cắt (O;R) tại điểm Gọi I là trung điểm của DE
1) Chứng minh năm điểm A, B, I, O, C cùng thuộc một đường tròn.
2) Đường thẳng BC cắt OA, AD lần lượt tại H và K. Gọi F là giao điểm của BE và AC Chứng minh AK.AI = AH.AO và tam giác AFE đồng dạng với tam giác BFA
3) Chứng minh ba đường thẳng AB, CD, FK đồng quy.
Một quyển vở giá 14 000 đồng, một hộp bút giá 30 000 đồng. Minh muốn mua một hộp bút và một số quyển vở.
a) Gọi là số quyển vở Minh mua, y là số tiền cần trả khi mua x quyển vở và một hộp bút. Hãy biểu diễn y theo x
b) Nếu Minh có 300 000 đồng để mua vở và một hộp bút thì Minh mua được tối đa bao nhiêu quyển vở?
Cho các biểu thức:
;
với
1) Rút gọn biểu thức A và B
2) Tìm x sao cho A - 2B = 3