Kiến thức về từ loại
A. poison /ˈpɔɪzn/ (n, v): chất độc, đầu độc
B. poisoner /ˈpɔɪzənə(r)/ (n): hung thủ dùng chất độc
C. poisoning /ˈpɔɪzənɪŋ/ (n): vụ đầu độc, hành động đầu độc
D. poisonous /ˈpɔɪzənəs/ (adj): độc hại, chết người
Chỗ trống cần một tính từ bổ nghĩa cho danh từ ‘snakes’; cấu trúc so sánh nhất ‘the most + adj + (N)’. Chọn D.
Dịch: 85% số loài rắn độc nhất thế giới sống ở Úc và trung bình mỗi năm có 3000 vụ rắn cắn xảy ra tại quốc gia này.
Daniel, a supervisor, is expressing his concern for Camila, an employee. What would be the best response for Camilla in this situation?
Daniel: I’ve noticed a decline in your performance over the past few weeks. Is there something affecting your work?
Camila: _____________