Tính chất phi kim của các nguyên tố trong dãy N - P - As - Sb - Bi (nhóm VA) biến đổi theo chiều:
A. Tăng
B. Không thay đổi
C. Vừa giảm vừa tăng.
D. Giảm
Chọn D
Trong một nhóm A, theo chiều từ trên xuống dưới (chiều tăng dần của điện tích hạt nhân) tính phi kim của các nguyên tố giảm dần.
Số oxi hóa của lưu huỳnh trong các phân tử và ion sau: lần lượt là
Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron , nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết
Phần tự luận
Khi cho 0,9g một kim loại X thuộc nhóm IIA tác dụng với nước thì được 0,504 lít (đkct). Tìm kim loại X.
Hợp chất của một nguyên tố có công thức . Oxit cao nhất của R chiếm 40% khối lượng R. R là:
Trong các phân tử sau, phân tử có liên kết ba giữa hai nguyên tử là:
Cho phương trình phản ứng hóa học sau:
. Trong phản ứng trên chất khử là:
Phần trắc nghiệm
Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong nguyên tử nguyên tố X là 46, biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Xác định chu kì, số thứ tự ô nguyên tố của X trong bảng tuần hoàn.
Cho biết cấu hình electron của nguyên tố A là và cấu hình electron của nguyên tố B là Phát biểu đúng là
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxy hóa khử.
Cho PTH . Tính thể tích khí thu được ở đktc khi cho 13g Zn tác dụng với 400ml 2,5M.