Cho đường thẳng :y = mx + 2m - 1 (với m là tham số) và : y = x + 1
a) Với m = 2. Hãy vẽ các đường thẳng và trên cùng một mặt phẳng tọa độ. Tìm tọa độ gia điểm của hai đường thẳng và
Với m = 2 thì : y = 2x + 3; : y = x + 1
Tập xác định của hàm số R
Bảng giá trị
x | 0 | - 1 |
y = 2x + 3 | 3 | 1 |
x | 0 | - 1 |
y = x + 1 | 1 | 0 |
Gọi A (; ) là tọa độ giao điểm của d1 và d2
Khi đó:
( = 2 + 3 và = + 1
⇒ 2xo + 3 = + 1 ⇔ = -2
⇒ = + 1 = -2 + 1 = -1
Vậy tọa độ giao điểm của và là (-2; -1)
Cho đường tròn (O) đường kính AB = 10 cm C là điểm trên đường tròn (O) sao cho AC = 8 cm. Vẽ CH ⊥ AB (H ∈ AB)
d) Gọi I là trung điểm của CH. Tia BI cắt AE tại F. Chứng minh: FC là tiếp tuyến của đường tròn (O).
Cho đường tròn (O) đường kính AB = 10 cm C là điểm trên đường tròn (O) sao cho AC = 8 cm. Vẽ CH ⊥ AB (H ∈ AB)
c) Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt BC tại E. Chứng minh:CE.CB = AH. AB
Cho (O; 6cm) và đường thẳng a. Gọi d là khoảng cách từ tâm O đến a. Điều kiện để a cắt (O) là:
Cho đường tròn (O) đường kính AB = 10 cm C là điểm trên đường tròn (O) sao cho AC = 8 cm. Vẽ CH ⊥ AB (H ∈ AB)
a) Chứng minh tam giác ABC vuông. Tính độ dài CH và số đo ∠(BAC) (làm tròn đến độ)
Phần tự luận
Nội dung câu hỏi 1
Cho biểu thức:
với x > 0, x khác 4
a) Rút gọn biểu thức P
Cho đường tròn (O) đường kính AB = 10 cm C là điểm trên đường tròn (O) sao cho AC = 8 cm. Vẽ CH ⊥ AB (H ∈ AB)
b) Tiếp tuyến tại B và C của đường tròn (O) cắt nhau tại D. Chứng minh OD ⊥ BC
Cho đường thẳng :y = mx + 2m - 1 (với m là tham số) và : y = x + 1
b) Tìm giá trị của m để đường thẳng cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng – 3.
Cho đường thẳng :y = mx + 2m - 1 (với m là tham số) và : y = x + 1
c) Chứng mình rằng đường thẳng luôn đi qua một điểm cố định với mọi giá trị của m.
Cho biểu thức:
với x > 0, x khác 4
b) Tính giá trị của biểu thức Q tại x = 9