A. studying
B. doing
C. playing
D. have
Cụm từ: do judo (tập judo)
=> James is doing judo in the playground with his friends and he is very excited.
Tạm dịch: James đang tập judo trong sân chơi với bạn bè và anh ấy rất phấn khích.
Đáp án: B. doing
Choose the best answer.
My father is _______ a cup of coffee with his colleague in the living room now.