A. play
B. do
C. have
D. study
Giải thích:
Cụm từ: play badminton (chơi cầu lông)
=> My brother doesn’t play badminton in the evening.
Tạm dịch: Anh tôi không chơi cầu lông vào buổi tối
Đáp án: A. play
Choose the best answer.
My father is _______ a cup of coffee with his colleague in the living room now.