A. does
B. has
C. studies
D. plays
Cụm từ: have a chat (nói chuyện)
=> Helen rarely has a chat with her pen friend in America.
Tạm dịch: Helen hiếm khi trò chuyện với người bạn qua thư ở Mỹ.
Đáp án: B. has
Choose the best answer.
My father is _______ a cup of coffee with his colleague in the living room now.