A. study
B. do
C. playing
D. have
Cụm từ: help sb do st (giúp ai làm gì), do the chores (làm việc nhà)
=> Tiffany and Rosy usually help their mom do the chores at the weekend.
Tạm dịch: Tiffany và Rosy thường giúp mẹ làm việc nhà vào cuối tuần.
Đáp án: B. do
Choose the best answer.
My father is _______ a cup of coffee with his colleague in the living room now.