Ngữ pháp : động từ : study,have,do,play
-
2226 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
40 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the best answer.
James is_____ judo in the playground with his friends and he is very excited.
Cụm từ: do judo (tập judo)
=> James is doing judo in the playground with his friends and he is very excited.
Tạm dịch: James đang tập judo trong sân chơi với bạn bè và anh ấy rất phấn khích.
Đáp án: B. doing
Câu 2:
Choose the best answer.
Keep quiet! Jessica________ a headache so she is sleeping in her bedroom.
Cụm từ: have a headache (đau đầu)
=> Keep quiet! Jessica has a headache so she is sleeping in her bedroom.
Tạm dịch: Giữ im lặng! Jessica bị đau đầu nên đang ngủ trong phòng ngủ.
Đáp án: D. has
Câu 3:
Choose the best answer.
My father is _______ a cup of coffee with his colleague in the living room now.
Cụm từ: have a cup of (có một cốc gì)
=> My father is having a cup of coffee with his colleague in the living room now.
Tạm dịch: Bố tôi đang uống tách cà phê với đồng nghiệp trong phòng khách bây giờ.
Đáp án: D. having
Câu 4:
Choose the best answer.
Williams always ____ breakfast with bread, egg and milk before going to school.
Cụm từ: have breakfast (ăn sáng)
=> Williams always has breakfast with bread, egg and milk before going to school.
Tạm dịch: Williams luôn ăn sáng với bánh mì, trứng và sữa trước khi đến trường.
Đáp án: A. has
Câu 5:
Choose the best answer.
Tiffany and Rosy usually help their mom ___ the chores at the weekend.
Cụm từ: help sb do st (giúp ai làm gì), do the chores (làm việc nhà)
=> Tiffany and Rosy usually help their mom do the chores at the weekend.
Tạm dịch: Tiffany và Rosy thường giúp mẹ làm việc nhà vào cuối tuần.
Đáp án: B. do
Câu 6:
Choose the best answer.
She usually ______ English vocabulary every morning.
Thì hiện tại đơn
Usually (thường xuyên) và every morning (mỗi buổi sáng) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
Chủ ngữ she (cô ấy) => động từ thêm đuôi –s/es => bỏ A và B
Tân ngữ phía sau là English vocabulary (từ vựng tiếng Anh) => chọn C. studies
=> She usually studies English vocabulary every morning.
Tạm dịch: Cô thường học từ vựng tiếng Anh mỗi sáng.
Đáp án: C. studies
Câu 7:
Choose the best answer.
My brother____ basketball with his friends three times a week.
Cụm từ: play basketball (chơi bóng rổ)
=> My brother plays basketball with his friends three times a week.
Tạm dịch: Anh trai tôi chơi bóng rổ với bạn bè ba lần một tuần.
Đáp án: C. plays
Câu 8:
Choose the best answer.
Helen rarely_____ a chat with her pen friend in America.
Cụm từ: have a chat (nói chuyện)
=> Helen rarely has a chat with her pen friend in America.
Tạm dịch: Helen hiếm khi trò chuyện với người bạn qua thư ở Mỹ.
Đáp án: B. has
Câu 9:
Choose the best answer.
Frank is_____ Maths at the moment to prepare for the final exam.
Danh từ phía sau là một môn học: Maths (môn toán) => Study (học)
=> Frank is studying Maths at the moment to prepare for the final exam.
Tạm dịch: Frank đang học toán để chuẩn bị cho bài thi cuối kì
Đáp án: A. studying
Câu 10:
Choose the best answer.
My brother doesn’t___ badminton in the evening.
Giải thích:
Cụm từ: play badminton (chơi cầu lông)
=> My brother doesn’t play badminton in the evening.
Tạm dịch: Anh tôi không chơi cầu lông vào buổi tối
Đáp án: A. play