Cho tam giác ABC cân tại A. Tìm mệnh đề đúng
A. Tồn tại phép vị tự biến tam giác ABC thành chính nó
B. Tồn tại phép đối xứng trục biến tam giác ABC thành chính nó
C. Tồn tại phép quay ( góc quay khác ) biến tam giác ABC thành chính nó
D. Tồn tại phép đối xứng tâm biến tam giác ABC thành chính nó
Đáp án B
+ Vì tam giác ABC cân tại A nên
- Tam giác có 1 trục đối xứng là đường thẳng d qua A, vuông góc BC
- Tam giác không có tâm đối xứng
Suy ra: Qua phép đối xứng trục d biến tam giác ABC thành chính nó
Cho đường tròn (O; R), đường kính AB cố định và đường kính CD thay đổi. Tiếp tuyến với đường tròn (O) tại B cắt AC tại E, AD tại F. Tìm tập hợp trực tâm các tam giác CEF và DEF.
Cho hình ngũ giác đều có tất cả bao nhiêu trục đối xứng và tâm đối xứng
Trong Oxy, cho đường thẳng d: 2x - 3y + 1 = 0 . Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng tâm I( 2;1)
Cho hình bình hành ABCD. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB, CD. BD lần lượt cắt CE, AF lần lượt tại K và H. Phép vị tự tâm H tỉ số k biến D thành B. Khi đó k bằng:
Cho điểm . Điểm M’ là ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến với . Tọa độ điểm M’ là:
Cho hai điểm cố định B, C trên đường tròn (O) và một điểm A thay đổi trên đường tròn đó. Tìm quĩ tích trực tâm H của ABC:
Cho ABC ( quy ước thứ tựcácđiểm theo chiều kim đồng hồ). E là ảnh của B qua phép quay tâm A góc quay , F là ảnh của C qua phép quay tâm A góc quay . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của EB, BC, CF. MNP là tam giác gì:
Trên đường tròn (O;R) cho hai điểm B, C cố định và một điểm A thay đổi. Gọi H là trực tâm của ABC và H' là điểm sao cho HBH' Clà hình bình hành. Tìm quĩ tích của điểm H.
Trong các chữ: T, O, Q, U, C,W, L, có bao nhiêu chữ có trục đối xứng:
Cho các hình sau
1: Hình tròn
2: Đường thẳng
3: Đoạn thẳng
4. Hình vuông
5. Đa giác đều n cạnh
Trong các hình trên có bao nhiêu hình có vô số trục đối xứng
Cho 2 đường tròn (O) , (O’) có cùng bán kính, tiếp xúc với nhau. Phép biến hình nào sau đây không thể biến hình này thành hình kia: