Cho tập hợp X = {1; 2; 3; 4}. Câu nào sau đây đúng?
A. Số tập con của X là 16
B. Số tập con của X gồm có 2 phần tử là 8
C. Số tập con của X chứa số 1 là 6
D. Số tập con của X gồm có 3 phần tử là 2
Đáp án A
Số tập con của tập hợp X là: nên A đúng.
Các tập hợp con có 2 phần tử của X là:
{1;2},{1;3},{1;4},{2;3},{2;4},{3;4}
Có 6 tập hợp con gồm 2 phần tử nên B sai.
Số tập con của tập hợp X chứa số 1 là: 8 nên C sai.
Đó là các tập hợp: {1}, {1;2},{1;3}, {1;4}, {1;2;3}, {1;2;4}, {1;3;4}, {1;2;3;4}
Số tập con có 3 phần tử của tập hợp X là: 4, cụ thể:
{1;2;3},{1;2;4},{2;3;4},{1;3;4} nên D sai
Lớp 10A có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hoá, 3 học sinh giỏi cả Toán và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hoá, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hoá, 1 học sinh giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hoá. Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hoá) của lớp 10A là:
Cho hai tập hợp A = [1; 3] và B = [m; m+1]. Tìm tất cả giá trị của tham số m để B⊂A
Cho hai tập hợp A = {x ∈ R: x+2 ≥ 0}, B = {x ∈ R: 5−x ≥ 0}.
Khi đó A∖B là:
Cho số tự nhiên n. Xét hai mệnh đề chứa biến: A(n):"n là số chẵn", B(n):" là số chẵn". Hãy phát biểu mệnh đề “∀n ∈ N, B(n) ⇒ A(n)”
Cho tập hợp A = {1, 2, 3, 4, a, b}. Xét các mệnh đề sau đây:
(I): “3 ∈ A”.
(II): “{3, 4} ∈ A”.
(III): “{a, 3, b} ∈ A”.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng
Cho các tập hợp khác rỗng A = (−∞; m) và B = [2m−2; 2m+2]. Tìm m ∈ R để
Phát biểu mệnh đề P ⇒ Q và phát biểu mệnh đề đảo, xét tính đúng sai của các mệnh đề đó với: P: ″2 > 9″ và Q: ″4 < 3″. Chọn đáp án đúng:
Cho A = {0; 1; 2; 3; 4}, B = {2; 3; 4; 5; 6}. Tập hợp (A∖B) ∪ (B∖A) bằng?