A. 51,84 tấn.
B. 69,44 tấn.
C. 64,00 tấn.
Đáp án đúng là: B
tấn
FeS2 → 2H2SO4
120 196
mlí thuyết ← 98 tấn
⇒ tấn
Mà H = 90% → tấn
Mà quặng pirit chứa 96% FeS2
→ mquặng = tấn
Cho 20,8 gam hỗn hợp gồm Cu và CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thì thu được 4,48 lít một khí không màu, mùi hắc (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Thành phần phần trăm khối lượng CuO trong hỗn hợp ban đầu là
Cho 5 gam kẽm viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường (25oC). Trường hợp nào sau đây tốc độ phản ứng không đổi?
Dùng không khí nén, nóng thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang), yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng ?
Dãy chất gồm những chất vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử là
Phản ứng của cặp chất nào sau đây xảy ra ở điều kiện thường là phản ứng thuận nghịch ?
Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp Mg và Al bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7,0 gam so với ban đầu. Khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp đầu lần lượt là
Nhiệt phân 3,634 gam KMnO4 thu được V ml khí O2 (ở đktc), biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị V là
Cho cân bằng hóa học: PCl5 (k) PCl3 (k) + Cl2 (k) ; ∆H > 0
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi
Cho cân bằng sau trong bình kín:
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần (NO2 mất bớt năng lượng). Phản ứng thuận có
Dung dịch thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch NaCl với dung dịch NaBr ?
Dãy nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính oxi hóa của các đơn chất halogen ?
Dãy axit nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự lực axit tăng dần ?