Với phép vị tự tâm O tỉ số k=1 biến đường tròn (C): thành đường tròn có phương trình nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường tròn thành chính nó?
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ =(1;-2) và điểm A(3;1). Ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo vectơ là điểm A' có tọa độ
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(3;4). Gọi A' là ảnh của điểm A qua phép quay tâm O(0;0) góc quay . Điểm A' có tọa độ là:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ (3;-1). Phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm M(1;-4) thành
Cho đường thẳng (d) có phương trình 4x+3y-5=0 và đường thẳng () có phương trình x+2y-5=0 Phương trình đường thẳng (d') là ảnh của (d) qua phép đối xứng trục () là:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: 3x-y+2=0 Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép quay tâm O góc quay
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): Gọi (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua việc thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O, tỉ số k= và phép tịnh tiến theo vecto . Tìm bán kính R’ của đường tròn (C’).
Trong mặt phẳng Oxy, phép đối xứng tâm O biến điểm M(2,-3) thành điểm nào sau đây.
Trong không gian xét là những vectơ đơn vị (có độ dài bằng 1). Gọi M là giá trị lớn nhất của biểu thức Khi đó thuộc khoảng nào sau đây ?
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C): Viết phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn (C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k= và phép quay tâm góc
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo vecto =(-3;2) biến điểm A(1;3) thành điểm A’ có tọa độ
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép đồng dạng F hợp thành bởi phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k= và phép đối xứng trục Ox biến điểm M(4;2) thành điểm có tọa độ:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M(2;5) Phép tịnh tiến theo véctơ biến điểm M thành điểm M'. Tọa độ điểm M' là :