IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh (mới) 400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao

400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao

400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao (P2)

  • 25340 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 40 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

They can type. They_____ type.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: can + V: có khả năng làm gì

Dịch: Họ có khả năng đánh máy.


Câu 2:

He advised me to take an English course. I_____ take it early.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: advisesb to V: khuyên ai làm gì

 Dịch: Anh ấy khuyên tôi tham gia một khóa học tiếng Anh. Tôi nên đăng kí sớm.


Câu 3:

If you ________ your money to mine, we shall have enough.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: add st to st: thêm cái gì vào đâu

Dịch: Nếu cậu góp số tiền của cậu vào của mình, chúng ta sẽ đủ tiền mua.


Câu 4:

After the way she treated you, if I ________ in your place, I wouldn't recall.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: câu điều kiện loại 2

Dịch: Sau tất cả những gì cô ta đối xử với anh, nếu tôi là anh, tôi sẽ không gọi lại.


Câu 5:

I think that you had better ________ earlier so that you can get to class on time.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: cấu trúc had better + V: tốt nhất là nên làm gì, start Ving: bắt đầu làm gì

Dịch: Tôi nghĩ bạn nên bắt đầu dậy sớm để có thể đến lớp đúng giờ.


Câu 6:

I am glad so many students have passed the test. In fact, there were ________ who haven't.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: student là danh từ đếm được nên đi được với few và a few. Vế sau mang nghĩa phủ định nên ta dùng few.

Dịch: Tôi vui vì nhiều người vượt qua bài kiểm tra. Thực tế là rất ít người không qua.


Câu 7:

__________, dolphins have no sense of smell.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: cụm từ as far as I know: theo như tôi biết

Dịch: Theo như tôi biết, cá heo không có khứu giác.


Câu 8:

Peter’s  uncle ........... to Hue next month.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: câu có mốc thời gian next month nên động từ chia thời tương lai đơn.

Dịch: Bác của Peter sẽ đến Huế tháng tới.


Câu 9:

If he worked more slowly, he _____ (not make) so many mistakes.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: câu điều kiện loại 2

Dịch: Nếu anh ta làm việc chậm hơn, anh ta đã không mắc nhiều lỗi như vậy. 


Câu 10:

I shouldn’t drink that wine if I _____ you.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: câu điều kiện loại 2

Dịch: Nếu tôi là bạn tôi sẽ không uống chỗ rượu đó.


Câu 11:

I think he is not at home. If he _____ in, he ______ the phone.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: câu điều kiện loại 2

Dịch: Tôi nghĩ anh ấy không ở nhà. Nếu anh ấy có nhà, anh ta sẽ trả lời điện thoại.


Câu 12:

Two university students Lando and Larry are talking while doing their practice test.

Lando: “ ____________________?”

Larry: “Well, actually I’d rather you didn’t.”

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: would you mind/ bother if I Vqk? Cậu có phiền không nếu tôi...?

Dịch: Lando: “Cậu có phiền không nếu tớ xem bài cậu?”

Larry: “Xin lỗi, nhưng tớ phải từ chối.” 


Câu 13:

We are going to have a picnic  _______the bad weather.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: despite + N: mặc dù

Dịch: Chúng ta sẽ đi dã ngoại dù thời tiết xấu.


Câu 14:

__________ his physical handicap, he has become a successful businessman.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: despite + N mặc dù

Dịch: Dù khiếm khuyết cơ thể, anh ấy đã trở thành doanh nhân thành đạt.


Câu 15:

This dress is the _______ expensive of the four dresses.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: so sánh hơn nhất với tình từ dài

Dịch: Cái đầm này là đắt nhất trong 4 cái.


Câu 16:

The coffee was _____ to drink.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: cấu trúc be too adj to V: quá...nên không thể

Dịch: Cà phê này quá đậm nên khó uống.


Câu 17:

If the sun shines, we _____ to the town.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: câu điều kiện loại 1 

Nếu mặt trời tỏa nắng, chúng ta sẽ đi bộ xuống thị trấn.


Câu 18:

I'd rather_____ in the field than_____ at home.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: cấu trúc would rather V than V: thích làm gì hơn

Dịch: Tôi thích làm ở cánh đồng hơn ở nhà.


Câu 19:

As an orphan, he _____ earn his living alone.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: sự đã xảy ra chưa rõ mốc thời gian nên động từ chia hiện tại hoàn thành.

Dịch: Vì là trẻ mồ côi, anh ấy phải kiếm sống một mình. 


Câu 20:

I would be very surprised if he ______

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích:  câu điều loại 2

Dịch: Tôi sẽ ngạc nhiên nếu anh ta từ chối.


Câu 21:

She  ___ thin and tall.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: she + is

Dịch: Cô ấy gầy và cao.


Câu 22:

Let’s  ____________  to the park.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: let’s + V rủ nhau cùng làm gì

Dịch: Cùng đi tới công viên đi. 


Câu 23:

Nhung often goes  fishing in  ____________ free time.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Nhung là tên người nữ nên đi với tính từ sử hữu “her”.


Câu 24:

They are going  ______ Halong Bay  in this summer vacation.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: câu ở thời tương lai gần: be going to V

Dịch: Họ sẽ thăm Vịnh Hạ Long kì nghỉ hè này.


Câu 25:

There are  ____________ apples in the bowl.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Apples ở dạng số nhiều nên đi với số từ some.

Dịch: Có vài quả táo trong bát.


Câu 26:

Nam is  ____________ boy in my class.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: câu so sánh nhất (vì có giới từ “in”)

Dịch: Nam là bạn nam cao nhất lớp tôi.


Câu 27:

If he __________ a temperature, he sees the doctor.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Câu điều kiện loại 0

Dịch: Nếu anh ấy sốt, anh ấy gặp bác sĩ.


Câu 28:

I bought this new software _____ Chinese.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: to V chỉ mục đích

Dịch: Tôi mua quyển từ điển này để học tiếng trung.


Câu 29:

Mary jogs everyday ______ lose weight.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: mệnh đề trạng ngữ chỉ mục đích: S V so that S can/could V.

Dịch: Mary đi bộ mỗi ngày để giảm cân.


Câu 30:

Come to me if you ________help.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: câu điều kiện loại 1 với mệnh đề chính ở dạng mệnh lệnh thức.

Dịch: Đến gặp tôi nếu bạn cần giúp đỡ.


Câu 31:

If I ______ in London now, I could visit British Museum.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: câu điều kiện loại 2

Dịch: Nếu bây giờ tôi ở London, tôi đã có thể thăm bảo tàng Anh.


Câu 32:

Mr.Nixon refused to answer the questions on the _____________that the matter was confidenttial.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: cụm từ on the grounds that = because: bởi vì

Dịch: Ngài Nixon từ chối trả lời câu hỏi vì vấn đề đó là bí mật.


Câu 33:

A salesclerk is talking to a customer in an Apple Store.

Salesclerk: “ _____________”.

Customer: “Yes. I’d like to buy a MacBook Air.”

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: ở các cửa hàng, nhân viên thường chào khách hàng “Can I help you?”

Dịch: Nhân viên bán hàng: “Chào buổi sáng. Tôi giúp gì được cho anh ạ”.

Khách hàng: “Vâng ạ tôi muốn mua một MacBook Air”.


Câu 34:

Nadir is telling Kate about his scholarship.

Nadir: “I’ve been awarded a scholarship to study in America.” Kate: “Oh, really? _________________!”

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Đáp lại một tin vui ta dùng “congratulations” để chúc mừng.

Dịch: Nadir:”Tớ trúng học bổng đi Mỹ rồi”.

Kate: “Ồ thật ư? Chúc mừng cậu nhé”.


Câu 35:

- “Can you take the day off tomorrow?”

- “Well, I’ll have to get  ____________from my boss.”

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: cấu trúc get permission from sb: xin sự cho phép từ ai

Dịch: -“Cậu có nghỉ ngày mai được không?”

- “Ồ, tớ sẽ cần xin phép ông chủ.”


Câu 36:

I do not believe that this scheme is _________of our serious consideration.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: be worthy of: xứng đáng với

Dịch: “Tôi không tin kế hoạch đó đáng để chúng ta cân nhắc một cách nghiêm túc.


Câu 37:

He made me _____________they had left the district.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: cấu trúc make sb do st: khiến cho ai làm gì

Dịch:Anh ấy khiến tôi tin rằng anh ta đã rời huyện.


Câu 38:

Dr. Evans has ____________a valuable contribution to the life of the school.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: cấu trúc make contribution to: đóng góp vào

Dịch: Dr. Evans đã có những đóng góp quý báu vào vận mệnh của ngôi trường.


Câu 39:

It’s a pity you didn’t ask because I ______________you.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Could have PII: có thể đã làm gì

Dịch: Thật tiếc cậu không hỏi vì mình đã có thể giúp cậu.


Câu 40:

It was difficut to guess what her______________to the news would be.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: reaction: phản ứng

Dịch: thật khó đoán phản ứng của cô ấy với tin này.


Bắt đầu thi ngay