IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh (mới) 400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao

400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao

400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao (P5)

  • 25336 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 40 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

The librarian asked us ………………so much noise

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: cấu trúc ask sb (not ) to V: đề nghị ai (đừng) làm gì

Dịch: Cô thư viện dề nghị chúng tôi không làm ồn.


Câu 2:

Where ………………? ‘’in London’’

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: câu hỏi where were you born? Bạn sinh ra ở đâu.


Câu 3:

Nylon ……………………in the 1930s.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: in the 1930s là mốc thời gian đã qua nên câuchia quá khứ. Nylon không thể tự làm ra nó nên ta chia bị động.

Dịch: Nylon được làm vào những năm 30.


Câu 4:

The children started to get ____________.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: cấu trúc get bored: phát chán.

Dịch: Bọn trẻ bắt đầu chán ngấy.


Câu 5:

If the three parties cannot reach _______ now, there will be a civil war.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: sau động từ là danh từ

Dịch: Nếu 3 đảng không thể đi đến thống nhất bây giờ, thì sẽ có nội chiến.


Câu 6:

It seems _______ that I could have walked by without noticing her.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: seem + adj. Impossible: không thể

Dịch: Việc tôi đi qua mà không làm cô ấy chú ý xem ra là không thể.


Câu 7:

Plant _______ is most noticeable in spring and early summer.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: cần danh từ làm chủ ngữ

Dịch: Sự phát triển của thực vật nổi bật nhất ở mùa xuân và đầu mùa hè.


Câu 8:

This theory is no longer _______ accepted.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: trước tính từ là trạng từ

Dịch: Học thuyết này không còn được thừa nhận rộng rãi.


Câu 9:

The _______ of the strike caused a lot of poverty.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: cấu trúc the N of N

Dịch: Sự kéo dài của đình công đã gây ra nhiều sừ đói nghèo.


Câu 10:

Most of the pupils are _____ to pass the examination.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: cấu trúc be adj enough to V: đủ để làm gì

Dịch: Hầy hết học sinh học đủ tốt để có thể đỗ kì thi.


Câu 11:

It is difficult ......all  the instructions at the same time

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: cấu trúc it be adj to V: thật là như thế nào khi làm gì

Dịch: Thật khó để nhớ tất cả hướng dẫn cùng lúc


Câu 12:

I'll pay you double _______ you get the work finished by Friday.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: as long as: miễn là

Dịch: Tôi sẽ trả câu gấp đôi miên là cậu hoàn thành công việc trước thứ 6.


Câu 13:

He's welcome to come along, _______ he behaves himself.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: provided that: miễn là

Dịch: Anh ấy được chào đón, miễn là anh ta để ý cách ứng xử.


Câu 14:

Let’s____________the festival together.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Let’s + V dùng để rủ rê mời mọc

Dịch: Cùng đi đến lễ hội nào.


Câu 15:

The weather was fine so we decided to go...... foot

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: on foot: đi bộ

Dịch: Thời tiết đẹp nên chúng tôi quyết định đi bộ.


Câu 16:

 _______ you take a taxi, you'll still miss your train.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: dựa vào từ “still” ở vế sau, ta rút ra được là dù có đi taxi, người bạn đó vẫn sẽ muộn, nên dùng even if: thậm chí nếu...

Dịch: Thậm chí nếu cậu bắt taxi, cậu vẫn sẽ lỡ tàu.


Câu 17:

He _______ us of his extraordinary childhood.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: tell sb of st: kể cho ai chuyện gì

Dịch: Anh ấy kể cho chúng tôi về tuổi thơ không lành lặn.


Câu 18:

I _______ when the train would leave.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: câu hỏi gián tiếp

Dịch: Tôi hỏi xem mấy giờ tàu chạy.


Câu 19:

I've _______ the application forms into three groups.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: cấu trúc order st into st: phân loại ...thành...

Dịch: Tôi đã phân loại đơn xin việc thành 3 nhóm.


Câu 20:

The teacher _______ each child with a friendly “Hello!”

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: greet: chào hỏi

Dịch: Giáo viên chào mỗi đứa trẻ với một câu “xin chào” thân thiện.


Câu 21:

I _______ the guard the time of the train's departure.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: ask: hỏi

Dịch: Tôi hỏi bảo vệ lịch trình xe lửa.


Câu 22:

Would you mind if I .....a photo ?

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: cấu trúc would you mind if I Vqk? Là câu hỏi xin phép lịch sự.

Dịch: Cậu có phiền không nếu tôi chụp bức ảnh?


Câu 23:

She gave him a _______ look. “Are you really sure?” she demanded.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: challenging: đầy thách thức

Dịch: cô ấy nhìn anh ta đầy thắc thức “Anh có chắc chưa?” Cô ấy hỏi.


Câu 24:

The company needs to reduce its _______ on just one particular product.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: cần một danh từ đứng sau tình từ sở hữu

Dịch: Công ty cần giảm sự phụ thuộc vào chỉ một sản phẩm cụ thể.


Câu 25:

My grandpa's attitudes are very _______, considering his age.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích; sau tobe là tính từ

Dịch: quan điểm của ông tôi rất hiện đại, xét theo tuổi của ông.


Câu 26:

If the product doesn't work, you are given the _______ of a refund or a replacement.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Cấu trúc the N of N

Dịch: Nếu sản phẩm không hoạt động, bạn có lựa chọn trả lại tiền hoặc đổi trả.


Câu 27:

Beethoven’s Fifth Symphony _______next weekend.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: câu bị động thời tương lai gần

Dịch: 50 bản nhạc của Beethoven sẽ được trình diễn tuần tới.


Câu 28:

Reagan _______an actor 3 years ago.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: câu bị động kép với động từ tường thuật ở thời hiện tại nên vế sau dùng to have PII.

Dịch: Người ta nói rằng Reagan làm diễn viên từ 3 năm trước.


Câu 29:

I hate_______personal issues by nearly acquainted friends.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: hate Ving: ghét làm gì, câu này mang nghĩa bị động.

Dịch: Tôi ghét bị hỏi  chuyện riêng tư bởi các bạn không thân lắm.


Câu 30:

It _______that  learning a foreign language_______a lot of time.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: câu bị động kép

Dịch: Người ta nói rằng học 1 ngoại ngữ tốn rất nhiều thời gian.


Câu 31:

All bottles_______before transportation.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: câu bị động thời hiện tại đơn

Dịch: Tất cả chai lọ được đóng băng trước khi vận chuyển.


Câu 32:

We saw a quick film showing the various stages in the _______ of glass.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: cấu trúc the N of N

Dịch: Chúng tôi xem một đoạn phim ngắn kể về các công đoạn trong quy trình làm thủy tinh.


Câu 33:

Have you_________________any news about Lan since her accident?

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: với mốc thời gian “since” câu chia ở thời hiện tại hoàn thành.

Dịch: Bạn đã nghe tin gì từ Lan từ vụ tai nạn của cô ấy chưa?


Câu 34:

The doctors are doing all what they _______, but she's still not breathing properly.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: can: khả năng có thể làm gì

Dịch: Bác sĩ đã cố gắng hết sức, nhưng cô ấy vẫn chưa thở được đều.


Câu 35:

We _______ to have agreed without knowing what it would cost.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: ought not to have PII: lẽ ra không nên

Dịch: Lẽ ra anh ta không nên đồng ý mà không biết  nó có giá bao nhiêu.


Câu 36:

He said he _______ see his brother the next day.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: câu gián tiếp, nên động từ phải được lùi thời

Dịch: Anh ta nói rằng anh ta sẽ gặp anh trai anh ấy ngày hôm sau.


Câu 37:

Cars _______ park in front of the entrance.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: mustn’t chỉ sự cấm đoán

Dịch: Ô tô không được đỗ trước lối vào.


Câu 38:

Are you _______ in cash or by credit card?

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Be +Ving

Dịch: Ngài sẽ trả bằng tiền mặt hay thẻ tín dụng ạ?


Câu 39:

I _______ home once a week to tell my parents I'm okay.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: câu có trạng từ chỉ mức độ thường xuyên “once a week” nên động từ chia hiện tại đơn.

Dịch: Tôi gọi điện về nhà 1 lần  1 tuần để báo với gia đình mình vẫn ổn.


Câu 40:

I have known her ………..two years.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: trong câu có thời hiện tại hoàn thành, for + khoảng thời gian.

Dịch: Tôi đã biết cô ấy đc 2 năm.


Bắt đầu thi ngay