Thứ sáu, 15/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh (mới) 400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao

400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao

400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao (P7)

  • 25103 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 40 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Is there ________ for everyone?

Xem đáp án

Đáp án B: enough food and drink

Giải thích: danh từ đứng sau “enough”

Dịch: Có đủ đồ ăn và thức uống cho mọi người không?


Câu 2:

The computer has had an enormous _________ on the way we work.

Xem đáp án

Đáp án D

have an enormous influence on sth= có ảnh hưởng to lớn tới cái gì

Dịch: Máy tính có ảnh hưởng to lớn tới cách chúng ta làm việc.


Câu 3:

His letter is full of mistakes. He ________ the mistakes carefully before sending it. 

Xem đáp án

Đáp án B

should have checked: đáng lẽ ra nên kiểm tra Giải thích:

A. must have checked: chắc hẳn đã kiểm tra

C. can have checked: có thể đã kiểm tra

D. could have checked: có thể đã kiểm tra ( giả định trong quá khứ ) 

Dịch: Bức thư của anh ấy có rất nhiều lỗi sai. Anh ấy đáng lẽ ra nên kiểm tra các lỗi sai trong thư cẩn thận trước khi gửi nó.


Câu 4:

Many plants and animal species are now on the _______ of extinction.

Xem đáp án

Đáp án D

on the verge of sth: đang trên vực của điều gì

Dịch: Rất nhiều cây và động vật hiện nay đang trên vực của sự tuyệt chủng.


Câu 5:

______- is natural environment in which plant or animals live. 

Xem đáp án

Đáp án B

habitat : môi trường sống

ecology: sinh thái học

extinction: sự tuyệt chủng

biodiversity: sự đa dạng sinh học

Dịch: Môi trường sống là môi trường tự nhiên nơi mà thực vật và động vật sống.


Câu 6:

Tom: " Sorry, I forgot to phone you last night” . – Mary : “______________” 

Xem đáp án

Đáp án C

Never mind: đừng bận tâm, không sao đâu

Giải thích:

A. I have nothing to tell you: tôi không có gì để nói với bạn

B. Oh. Poor me! : Ôi đúng là chết tôi

D. You were absent-minded: Bạn đúng là đãng trí quá.

Dịch: Tom: Xin lỗi bạn, tôi đã quên gọi cho bạn tối qua. 


Câu 7:

Annie: "Have a nice weekend", - Riat “________” 

Xem đáp án

Đáp án C

you too: bạn cũng vậy

Dịch: Annie: Chúc bạn có cuối tuần vui vẻ. - Riat: Bạn cũng vậy nhé.


Câu 8:

As we wanted to be close to_______nature, we moved to the countryside.

Xem đáp án

Đáp án A

nature là một danh từ chung, lại là danh từ không đếm được nên ta không dùng mạo từ

Dịch: Bởi vì chúng tôi muốn được gần gũi với thiên nhiên, chúng tôi chuyển đến vùng nông thôn.


Câu 9:

Sex before _______ is strongly disapproved in some cultures.

Xem đáp án

Đáp án C

Ta cần một danh từ sau liên từ "before"

get married = marry (V): kết hôn

married (adj): đã kết hôn

marriage (n); hôn nhân

Dịch: Quan hệ tình dục trước hôn nhân không được chấp nhận mạnh mẽ ở một số nền văn hoá.


Câu 10:

Those _______ boys often play tricks on their friends.

Xem đáp án

Đáp án A

mischievous: tinh nghịch                   obedient: vâng lời

honest: trung thực                             well-behaved: tốt bụng

Dịch Những cậu bé tinh nghịch đó thường lừa người khác.


Câu 11:

He is going to marry a _______ girl next month .

Xem đáp án

Đáp án B

Thứ tự tính từ: OSASCOMP (opinion- ý kiến; size: kích cỡ; age: tuổi tác; shape: hình dạng; color: màu sắc; origin:nguồn gốc; material: nguyên liệu; purpose: mục đích)

pretty: opinion

tall: size

English: origin

Dịch: Anh ta sẽ cưới một cô gái người Anh cao và xinh đẹp vào tháng sau.


Câu 12:

Mary is very_______ and caring. - I think she would make a good nurse.

Xem đáp án

Đáp án C

mischievous: tinh nghịch                            effect (n): ảnh hưởng

efficient (adj): hiệu quả, có năng lực           disobedient: không vâng lời

Dịch: Mary rất có năng lực và chu đáo. - Tôi nghĩ cô ấy sẽ là một y tá tốt.


Câu 13:

Two students are talking about the school curriculum.

- Ted: “Swimming should be made part of the school curriculum.”

- Kate: “________. It is an essential life skill.”

Xem đáp án

Đáp án B.

- Ted: “Bơi lội nên được làm một phần của chương trình học ở trường.

- Kate: “Tôi đồng ý với bạn. Nó là một kĩ năng sống thiết thực.”


Câu 14:

Jane is talking to Mike, who has just helped her with her luggage.

- Jane: “_________.” - Mike: “It’s my pleasure.”

Xem đáp án

Chọn đáp án C.

- Jane: “Thật sự cảm ơn rất nhiều”.

- Mike: “Đó là hân hạnh của tôi”.


Câu 15:

The operation of the newly constructed plants is likely to lead to _________ environmental consequences.

Xem đáp án

Chọn đáp án A.

Far-reaching có ảnh hưởng sâu rộng

=> Sự vận hành của những nhà máy mới được xây dựng có thể dẫn đến những hậu quả môi trường có ảnh hưởng sâu rộng.


Câu 16:

Many parents tend to make their children study hard in the belief that good education will enable them to _________ in the future. 

Xem đáp án

Chọn đáp án B.

- Get on (phrasal verb) trong ngữ cảnh này nghĩa là: thành công

=> Nhiều ba mẹ có khuynh hướng bắt con cái họ học hành chăm chỉ với niềm tin rằng giáo dục tốt sẽ giúp chúng thành công trong tương lai.


Câu 17:

The _________ prices of property in big cities may deter people on low incomes from owning a house there.

Xem đáp án

Chọn đáp án C.

Prohibitive ~ expensive: đắt đỏ.

Giá cả đắt đỏ của bất động sản ở những thành phố lớn có lẽ ngăn cản những người với thu nhập thấp sở hữu một căn nhà ở đó


Câu 18:

After a momentary _________ of concentration, Simon managed to regain his focus and completed the test.

Xem đáp án

Chọn đáp án A.

After a momentary lapse of concentration: sau một khoảnh khắc mất tập trung.


Câu 19:

They were among the first companies to exploit the ______ of the Internet.

Xem đáp án

Đáp án A

A. potential     : Tiềm năng

B. prospect      : Cơ may thành công/ triển vọng

C. possibility  : Khả năng [có thể xảy ra]/ triển vọng

D. ability         : Khả năng

Dịch nghĩa: Họ là một trong những công ty khai thác tiềm năng của Internet.


Câu 20:

Thanks to her father's encouragement, she has made great ______ in her study.

Xem đáp án

Đáp án D

A. standard                 : Tiêu chuẩn

B. development          : Sự phát triển

C. contribution           : Sự đóng góp

D. progress                : Sự tiến bộ, sự tiến triển

Dịch: Nhờ có sự khích lệ của người bố, cô ấy đã có một sự tiến bộ vượt bậc trong việc học tập.


Câu 21:

Jim didn't break the vase on ______, but he was still punished for his carelessness.

Xem đáp án

Đáp án D

On purpose: Cố tình, cố ý

Dịch nghĩa: Jim không cố tình làm vỡ lọ hoa, nhưng anh ấy vẫn bị phạt vì sự bất cẩn của mình.


Câu 22:

Domestic appliances like washing machines and dishwashers have made ______ life much easier.

Xem đáp án

Đáp án C
Danh từ ‘life’ trong câu ra ở đề bài không cần dùng mạo từ.

Dịch nghĩa: Các thiết bị dân dụng như máy giặt và máy rửa bát đĩa làm cho cuộc sống dễ dàng hơn.


Câu 23:

Peter is disappointed at not getting the job, but he will ______ it soon.

Xem đáp án

Đáp án B

A. take on : Đảm nhận công việc/ nhận thêm người/ giả vờ    

B. get over : Vượt qua/ Bình phục   

C. go through : Xem xét tỉ mỉ 

D. come over : Tạt qua chơi/ theo phe ai đó

Dịch nghĩa: Peter rất thất vọng vì không nhận được việc, nhưng anh ấy sẽ nhanh chóng vượt qua.


Câu 24:

I am not used to the cold weather here, so I need to have a heating system ______.

Xem đáp án

Đáp án: A

A. install    : Lắp đặt     

B. service   : Phục vụ    

C. develop : Phát triển  

D. repair    : Sửa chữa

Dịch nghĩa: Tôi chưa quen với thời tiết lạnh ở đây, nên tôi cần lắp đặt một hệ thống tỏa nhiệt.


Câu 25:

Linda is thanking Daniel for his birthday present.

- Linda: "Thanks for the book. I've been looking for it for months."- Daniel: "______."

Xem đáp án

Đáp án D

A. You can say that again         : Cậu có thể nhắc lại một lần nữa.  

B. Thank you for looking for it : Cảm ơn cậu vì đã tìm nó nhé.

C. I like reading books              : Tớ thích đọc sách lắm.        

D. I'm glad you like it                : Tớ rất vui vì cậu thích nó.

Dịch nghĩa: Linda đang cảm ơn Daniel vì món quà sinh nhật của anh ấy.

Linda: “Cảm ơn cậu vì cuốn sách nhé. Tớ đã tìm nó mấy tháng nay rồi.”


Câu 26:

We all believe that a happy marriage should be _______ mutual love.

Xem đáp án

Đáp án A

Be based on + N = dựa vào cái gì

To be concerned with: quan tâm tới

To be obliged to: có nghĩa vụ


Câu 27:

We arranged to meet at the station, but she didn’t _______.

Xem đáp án

Đáp án B

Turn up = xuất hiện, có mặt

Get through: kiểm tra, thực hiện được việc gì

Walk out: đi ra

Wait on: phục vụ (khách hàng) ở nhà hàng, cửa hàng, chờ đợi điều gì đó đặc biệt sẽ đến


Câu 28:

Our professor _______ said we should turn in the assignment on Friday.

Xem đáp án

Đáp án B

Chỗ trống cần điền một trạng từ, nhấn mạnh có động từ, mô tả cách thức mà vị giáo sư nói. Mà trạng từ của những tính từ có đuôi “ic” khi sang trạng từ thêm “cally”, nên đáp án B đúng.

Đáp án A là 1 tính từ: specific /spəˈsɪfɪk/: cụ thể

Đáp án C, và D không đúng cách biến đổi trạng từ


Câu 29:

They were 30 minutes late because their car _______ down.

Xem đáp án

Đáp án D

Break down: hỏng hóc, suy nhược, òa khóc (quá khứ: broke down)

Cut down: cắt bớt, giảm bớt

Put down: hạ xuống

Get down: đi xuống, ghi lại, giảm bớt, làm thất vọng


Câu 30:

Scientists warn that many of the world’s great cities are _______ flooding.

Xem đáp án

Đáp án C

In danger of: đang có nguy cơ


Câu 31:

The replacement of shops such as groceries’ and chemist’s by cafes _______ the housewives with insufficient facilities for shopping.

Xem đáp án

Đáp án C: Hành động đã xảy ra trong quá khứ và còn đang tiếp diễn ở hiện tại => chia ở hiện tại hoàn thành.


Câu 32:

I studied English for four years in high school. _______ had trouble talking with people when I was traveling in the US.

Xem đáp án

Đáp án D   

Therefore = bởi vậy      

Otherwise = nếu không

Although = mặc dù       

However = tuy nhiên


Câu 33:

My uncle was _______ ill last summer; however, fortunately, he is now making a slow but steady recovery.

Xem đáp án

Đáp án A   

Ta có cụm: seriously ill: ốm nặng


Câu 34:

“Thank you for taking the time to come here in person.” – “_______”

Xem đáp án

Đáp án A

“Thank you for taking the time to come here in person: Cám ơn anh đã bớt chút thời gian trực tiếp đến đây.” là một lời cám ơn ai vì đã làm gì. Để đáp lời cám ơn ta có những cách nói như:

It’s my pleasure./ It's OK./ Not at all./ No problem./ That’s fine!/ That's alright!

B: Tôi không biết mấy giờ người đó đến. → Không phù hợp tình huống Đáp án C: I'd love + to V: tỏ ý muốn, thích làm gì: Tớ muốn, mấy giờ nhỉ! → chỉ đáp lời mời, gợi ý

D: Bạn có chút thời gian buôn chuyện không? → Không phù hợp tình huống.


Câu 35:

Paul Sgmuelson was the first American to won the Nobel Prize in ________.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích:

A. economy (n)    nền kinh tế

B. economic (adj) thuộc về kinh tế

C. economical (adj)        tiết kiệm

D. economics (n)  kinh tế học

Đạt giải Nobel về một lĩnh vực nào đó nên ta sử dụng danh từ và về nghĩa thì chọn D.

Dịch nghĩa. Paul Samuelson là người Mỹ đầu tiên giành giải Nobel về kinh tế.


Câu 36:

________ charge for ________ excess luggage is £10 ________ kilo.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Để chỉ hành lí chung chung nên ta không dùng thêm mạo từ the. Chỉ dùng the khi sự vật đó đã được nhắc đến trước đó hoặc khi người nói và người nghe đều hiểu sự vật đó ám chỉ cụ thể cái nào.

Tỉ lệ tiền phải chi trả thêm là £10 trên 1 kg, điền per/ a vào vị trí thứ 3.

Ở vị trí thứ nhất là chủ ngữ đứng đầu câu nên có the.

Dịch nghĩa. Tiền phải trả cho hành lí thừa là £10 cho 1kg.


Câu 37:

Everything is ________ you. I cannot make ________ my mind yet.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích:

tobe up to somebody: tùy ai, do ai quyết định

make up one’s mind: đưa ra quyết định

Dịch nghĩa. Mọi thứ tùy vào bạn. Tôi không thể quyết định bây giờ được.


Câu 38:

Your father is very kind ________ David. 

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: tobe kind to somebody: đối xử tốt với ai

Dịch nghĩa. Bố của bạn đối xử rất tốt với David.


Câu 39:

Spain has little good farmland and lacks many ________ raw materials.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Để bổ sung thông tin “quan trọng” và “liên quan đến công nghiệp” cho danh từ raw materials ta dùng tính từ nên loại A và D (danh từ).

industrial (adj) thuộc về công nghiệp

industrious (adj) chăm chỉ => không phải nghĩa cần dùng trong trường hợp này.

Dịch nghĩa. Tây Ban Nha có rất ít đất nông nghiệp và thiếu nhiều nguyên liệu công nghiệp thô quan trọng.


Câu 40:

Professional gardeners appreciate flowers for their ________ gorgeous colors, and pleasant fragrance.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Để mạch văn liên kết, dùng cấu trúc song song - những dạng tương tự nhau. Ở đây có dạng tính từ + danh từ: gorgeous colors và pleasant fragrance, nên để tiếp tục cấu trúc song song này, mặc dù các phương án đều có nghĩa như nhau, ta vẫn chọn D với attractive là tính từ, shapes là danh từ.

Dịch nghĩa. Các chuyên gia làm vườn rất quý hoa vì dáng cây lôi cuốn, màu sắc rực rỡ và hương thơm dễ chịu.


Bắt đầu thi ngay