Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 9 Tiếng Anh Bộ 10 đề ôn thi học sinh giỏi Tiếng anh lớp 9 có đáp án

Bộ 10 đề ôn thi học sinh giỏi Tiếng anh lớp 9 có đáp án

Bộ 10 đề ôn thi học sinh giỏi Tiếng anh lớp 9 có đáp án (Đề 3)

  • 8052 lượt thi

  • 97 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Who first thought of doing a show at a party?

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 3:

Rachel's neighbour, Lena, helps by ________.

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 4:

When Rachel did a play about a lion ________.

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 5:

How do Rachel's daughters help her?

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 6:

Rachel thinks her shows are successful because ________.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 7:

Part 2. You will hear a radio programme about a boy called Michael who crossed the Atlantic in a sailing boat. For questions 7 to 15 complete the sentences with no more than two words or numbers.

Sailing solo across the Atlantic

* To achieve his record, Michael had to sail a total of (7) ……………..……. kilometres without any help.

* Michael helped to design his boat which was called Cheeky (8) ……………..…….

* Michael and his father were concerned in case any large (9) ……………..……. came too close to them.

* All the food that Michael took on his voyage was in (10) ……………..….…. bought at the supermarket.

* The type of food which Michael missed most on the trip was hot (11) ………………..…….

* Michael enjoyed using his (12) ……………..…..…. to keep track of what his father was doing.

* Michael's favourite pastimes on the boat were using his sister's I-Pod and reading.

* Michael got a fright when a (13) ……………..…..…. fish landed on him.

* The name of the charity that Michael is raising funds for is (14) …………..…..……. in Need

* When Michael sails round the world, he plans to take (15) ……………..…..……. with him in case he feels homesick.

Xem đáp án

Sailing solo across the Atlantic

* To achieve his record, Michael had to sail a total of (7) 5600 kilometres without any help.

* Michael helped to design his boat which was called Cheeky (8) Monkey

* Michael and his father were concerned in case any large (9) ships came too close to them.

* All the food that Michael took on his voyage was in (10) tins bought at the supermarket.

* The type of food which Michael missed most on the trip was hot (11) toast

* Michael enjoyed using his (12) binoculars to keep track of what his father was doing.

* Michael's favourite pastimes on the boat were using his sister's I-Pod and reading.

* Michael got a fright when a (13) flying fish landed on him.

* The name of the charity that Michael is raising funds for is (14) Children in Need

* When Michael sails round the world, he plans to take (15) photos / photographs with him in case he feels homesick.


Câu 8:

SECTION II: LEXICO – GRAMMAR (7.0 POINTS)

Part 1: Questions from 16 to 35. (3.0 points - 0.15/ each)

Choose the best answer to each question.

 My supervisor is angry with me. I didn't do all the work I ______ last week.

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Should have Ved/ V3: đáng lẽ ra nên
May have Ved/ V3: chắc có lẽ đã....
Must have Ved/ V3: chắc có lẽ đã
Người giám sát nổi giận với tôi.

Tôi đã không làm tất cả những công việc mà đáng lẽ ra tôi nên làm tuần trước.


Câu 9:

She is very absent-minded: she ______ her cellphone three times!

Xem đáp án

Chọn đáp án A

S + have/ has + Ved/ V3

Cô ấy rất đáng trí: cô ấy đã mất điện thoại 3 lần


Câu 10:

He always ______ the crossword in the newspaper before breakfast.

Xem đáp án

Chọn đáp án D

do crossword [ chơi trò chơi ô chữ ]

Anh ấy luôn chơi trò chơi ô chữ trong tờ báo trước khi ăn sáng.


Câu 11:

Not until the end of the 19th century ______ become a scientific discipline.

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Not until + thời gian trong quá khứ + did + S + Vo [ mãi cho đến khi...thì...]

Mãi cho đến cuối thế kỷ 19 thì trông cây đã trở thành một quy tắc khoa học.


Câu 12:

This factory produced ______ motorbikes in 2008 as in the year 2006.

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Kiến thức: so sánh gấp bao nhiêu lần số lần + as + tính từ + as

      Nhà máy này sản xuất xe máy năm 2008 nhiều gấp hai lần năm 2006.aa


Câu 13:

In many big cities, people have to ______ up with noise, overcrowding and bad air.

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Keep up with: đuổi kịp/ theo kịp = Catch up with: theo kịp
      Face up to/ be faced with : đối mặt

      Put up with: chịu đựng

      Ở nhiều thành phố lớn, mọi người phải chịu đựng tiếng ồn, quá đông đúc và không khí ô nhiễm.


Câu 14:

Had she worked harder last summer, she ______.

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Đảo ngữ câu điều kiện loại 3

      Had + S + Ved/ V3, S + would/ could have Ved/ V3 =>loại C và D

      Nếu mùa hè năm ngoái cô ấy làm việc chăm chỉ hơn, cô ấy sẽ không bị sa thải.


Câu 15:

Nobody’s got to stay late this evening, _______?

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Câu hỏi đuôi Thể phủ định ( nobody), trợ động từ + S?

      Tối nay không ai ở lại muộn, phải không?


Câu 16:

With hard work and study, you can ______ the goals you set for yourself.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 17:

I accidentally ______ Mike when I was crossing a street downtown yesterday.

Xem đáp án

Chọn đáp án B

keep an eye on: theo dõi     catch sight of: bắt gặp

          lose touch with: mất liên lạc         pay attention to: chú ý
          Tôi tình cờ bắt gặp Mike khi đang băng qua đường ở thị trấn hôm qua.


Câu 18:

______ entering the hall, he found everyone waiting for him.

Xem đáp án

Chọn đáp án B

  Rút gọn hai mệnh đề cùng chủ ngữ, khi câu mang nghĩa chủ động

          On + Ving = When S + V

          Khi bước vào hội trường, anh ấy phát hiện ra rằng mọi người đang chờ anh

Câu 19:

I would really ______ your help with this assignment.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

would + Vo => loại D                            respect : tôn trọng

         take : cầm/ nhận lấy                      appreciate : đề cao/ cảm kích

         Tôi sẽ thật sự cảm kích sự giúp đỡ của bạn vời bài tập này.


Câu 20:

I am considering ______ my job. Can you recommend a good company?

Xem đáp án

Chọn đáp án B

consider + Ving [cân nhắc/ xem xét việc gì ]

    change: thay đổi        move: di chuyển

    Mình đang cân nhắc đến việc thay đổi công việc. Bạn có thể đề xuất cho mình công tay nào tốt             được không?


Câu 21:

Can you keep calm for a moment? You ______ noise in class!

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Thì hiện tại tiếp diễn đi với trạng từ “always” dùng để diễn tả thói quen xấu của ai đó làm người             khác khó chịu.

    Bạn có thể trật tự một lúc được không? Bạn lúc nào cũng làm ồn trong lớp học!


Câu 22:

These measures have been taken with a _______ to increasing the company's profits.

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Cụm từ with a view to + Ving = in order to/ so as to + Vo với ý định

    Những biện phát này đã được thực hiện để tăng lợi nhuận cho công ty.


Câu 23:

Anyone _______ scholastic record is above average can apply for the scholarship.

Xem đáp án
Chọn đáp án B
Bất cứ ai mà thành tích học tập trên trung bình có thể nộp đơn xin học bổng.

Câu 24:

You feel so _______ because there's nothing you can do to make the child better.

Xem đáp án

Chọn đáp án B

unhelpful: vô dụng/ không giúp ích được gì    helpless: muốn giúp nhưng không có khả năng

thoughtful: suy nghĩ thấu đạo                        helpful: giúp ích/ hay giúp đỡ


Câu 25:

I must tell you about my_______ when I first arrived in London.

Xem đáp án

Chọn đáp án C

incident (n): sự cố         happening (n): sự kiện, việc xảy ra

experience (n): kinh nghiệm event (n): sự kiện

Tôi phải nói với bạn về những kinh nghiệm của tôi khi lần đầu tiên tôi đến London.


Câu 26:

We have bought some_______.

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Opinion (quan điểm) – lovely (đẹp, đáng yêu)

Age (tuổi) – old (cũ) + Origin (xuất xứ) – German (Đức) + Noun

Chúng tôi đã mua một vài chiếc kính Đức cũ rất đáng yêu.


Câu 27:

I_______ to see Chris on my way home.

Xem đáp án

Chọn đáp án B

drop back: tụt lại sau drop in: tạt vào

Tôi tạt vào gặp Chris trên đường về nhà.


Câu 33:

The damage caused by the earthquake cannot be imagined. It was ……………….…..…….. (describe)

Xem đáp án
The damage caused by the earthquake cannot be imagined. It was indescribable. (describe)

Câu 39:

It would be both noticed and appreciating if you could finish the work before you leave.
Xem đáp án
It would be both noticed and appreciating if you could finish the work before you leave. appreciated

Câu 40:

Harry, alike his colleagues, is trying hard to finish hart work early.
Xem đáp án
Harry, alike his colleagues, is trying hard to finish hart work early. like

Câu 41:

Stand up straight, breathe deeply, hold your head up, and no look down!

Xem đáp án

Stand up straight, breathe deeply, hold your head up, and no look down! don’t


Câu 42:

The rings of Saturn are so distant to be seen from the Earth without a telescope.

Xem đáp án
The rings of Saturn are so distant to be seen from the Earth without a telescope. too

Câu 49:

To talk and also (57) ________to by other people, we have to speak a language
Xem đáp án

Đáp án C Understand = hiểu. Speak = nói. Talk = nói. Examine = kiểm tra


Câu 50:

we have to use combinations of (58) ________that everyone agrees to stand for a particular object or idea
Xem đáp án
Đáp án B Sound = âm thanh. Language = ngôn ngữ. System = hệ thống.

Câu 51:

Learning a language properly is very (59) ________.
Xem đáp án

Đáp án B Important = quan trọng. easy = dễ dàng. Simple = đơn giản. expensive = đắt đỏ


Câu 52:

The basic (60) ________of English is not very large,
Xem đáp án

Đáp án C Vocabulary = từ vựng. grammar = ngữ pháp. Word = từ. structure = cấu trúc


Câu 53:

and not only about 2,000 words are needed to speak it quite (61) ________.
Xem đáp án
Đáp án D Well (adv) = khá. Trạng từ (well) đứng sau động từ (speak) để bổ nghĩa cho động từ đó: speak well = nói tốt, thành thạo

Câu 54:

But the more idea you can (62) ________the more precise you can be about their exact meaning.
Xem đáp án

Đáp án C Need = cần. grow = phát triển, trồng. express = diễn đạt, thể hiện. pass = trôi qua, vượt qua


Câu 55:

Words are the (63) ________thing we use in communicating what we want to say
Xem đáp án
Đáp án A Main = chính, chủ yếu. certain = chắc chắn. full = đầy đủ, no. most = hầu hết

Câu 56:

The way we (64) ________the words is also very important.
Xem đáp án

Đáp án B Talk (something) to somebody = nói chuyện. Say = nói. Pass = vượt qua, trải qua. Send = gửi


Câu 57:

Our tone of voice can express many emotions and (65) ________whether we are pleased or angry, for instance.
Xem đáp án
Đáp án A Show (v) = thể hiện. ask = hỏi. understand = hiểu. know = biết

Câu 58:

Overall, what sort of picture is painted of the future effects of global warming?

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 59:

What is this passage?

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 60:

Mr. David Melville suggests that in future more food could be imported into Hong Kong. He thinks these measures could be ________.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 61:

The main point of paragraph 3 is to describe ________.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 62:

The main point of paragraph 4 is to describe ________.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 63:

Why does the writer add the information in square brackets in paragraph 5?

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 64:

In paragraph 7, which point is Mr Melville NOT making?

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 65:

How would you describe the Dr. Leeman's attitude towards China?

Xem đáp án

Chọn đáp án  B


Câu 66:

In paragraph 2 "negated" is closest in meaning to________.

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 67:

In paragraph 7 "depleted" could be replaced by which of the following?

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 69:

It has a rich, colourful history and many parts of the city have hardly changed at (77) ………….…..……. during the last five centuries.
Xem đáp án
It has a rich, colourful history and many parts of the city have hardly changed at (77) all during the last five centuries

Câu 74:

it very easy to explore (82) ……………….…..…. foot. A river neatly divides the town, not only physically but in spirit too.
Xem đáp án
it very easy to explore (82) on foot. A river neatly divides the town, not only physically but in spirit too.

Câu 79:

You may be very intelligent, but you should be careful about this.

->No matter............

Xem đáp án

You may be very intelligent, but you should be careful about this.

->No matter how intelligent you may be, you should be careful about this.


Câu 80:

Immediately after his arrival home a water-heater exploded.
-> Hardly...........
Xem đáp án

Immediately after his arrival home a water-heater exploded.

->Hardly had he arrived home when a water-heater exploded.


Câu 81:

People say he was dismissed last week.
->He.............
Xem đáp án

People say he was dismissed last week.

->He is said to have been dismissed last week.


Câu 82:

I'm sure they didn't plan this project.
-> They can't ............
Xem đáp án

I'm sure they didn't plan this project.

->They can't have planned this project.


Câu 83:

I really think she should stop ignoring me in meetings
->It's about .............
Xem đáp án

I really think she should stop ignoring me in meetings

->It's about time she stopped ignoring me in meetings

Câu 84:

If you changed your mind, you would be welcomed to join our class.
-> Were you .................
Xem đáp án

If you changed your mind, you would be welcomed to join our class.

->Were you to change your mind, you would be welcomed to join our class.


Câu 85:

Success depends on hard work.     
 ->The harder.............
Xem đáp án

Success depends on hard work.                                                                   

->The harder you work, the more successful you are/ will be.

->The harder you work, the more success you (will) get.


Câu 86:

I regret not going to the airport to say goodbye her.
->I wish............
Xem đáp án

I regret not going to the airport to say goodbye her.

->I wish I had gone to the airport to say goodbye her.


Câu 87:

Although he was very tired, he agreed to play tennis.

->Tired............

Xem đáp án

Although he was very tired, he agreed to play tennis.

->Tired as / though he was, he agreed to play tennis.


Câu 92:

We didn’t enjoy our walk along the seafront because it was so windy. (prevented)

->The strong wind…………………………………………………………………………….……. our walk along the seafront.

Xem đáp án

We didn’t enjoy our walk along the seafront because it was so windy. (prevented)

->The strong wind prevented us from enjoying our walk along the seafront

->The strong wind prevented our enjoyment of our walk along the seafront


Câu 93:

It looks as if Susan has left her jacket behind. (seems)

->Susan………………………. her jacket behind.

Xem đáp án

It looks as if Susan has left her jacket behind. (seems)

->Susan seems to have left her jacket behind.


Câu 94:

A newly qualified dentist took out Mr Dupont's tooth. (taken)
-> Mr Dupont ……….……. by a newly qualified dentist.
Xem đáp án

A newly qualified dentist took out Mr Dupont's tooth. (taken)

->Mr Dupont had his tooth taken out by a newly qualified dentist.

->Mr Dupont got his tooth I taken out by a newly qualified dentist.


Câu 95:

Antonio only lost the 100-metre race because he fell. (not)

-> If Antonio had ……………….……. won the 100-metre race.

Xem đáp án

Antonio only lost the 100-metre race because he fell. (not)

->If Antonio had not fallen, he would have won the 100-metre race.


Câu 96:

The teachers agreed to introduce the new methods. (agreement)
-> There …………………….……. to introduce the new methods.
Xem đáp án

The teachers agreed to introduce the new methods. (agreement)

->There was an agreement among the teachers to introduce the new methods.


Câu 97:

The fox was unsuccessful in reaching the grapes.(vain)

->The fox....................... the grapes.

Xem đáp án

The fox was unsuccessful in reaching the grapes.(vain)

->The fox tried in vain to reach the grapes.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương