Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Đề thi chính thức Tiếng Anh vào 10 năm 2020-2021 (Đề 5)

  • 9166 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau

      It is quite rare to meet teenagers who don't like sports. When you are young, you know how important it is to (1) ______ physical exercise if you want to be healthy and strong, and for that reason you often concentrate on just one sport with so much enthusiasm that in the end you can’t live (2) ______ it. The problem is, though, that as you grow up you have less and less spare time. At your age, you have to study harder (3) ______ you want to get good marks to go to university, with perhaps only one afternoon a week to do any sport. This happens just when you are at the best time for many sports, such as gymnastics and swimming. By the time you finish all your studies, you will probably be too old to be really good at sports like those, but if you spend enough time on (4) ______ while you are young, then one day you will find that you are very good at your sport but too old to study, and you will find it (5)______ to get a good job. Somehow, it doesn’t seem fair.

When you are young, you know how important it is to (1) ______ physical exercise if you want to be healthy and strong
Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 2:

and for that reason you often concentrate on just one sport with so much enthusiasm that in the end you can’t live (2) ______ it.
Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 3:

At your age, you have to study harder (3) ______ you want to get good marks to go to university, with perhaps only one afternoon a week to do any sport.
Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 4:

By the time you finish all your studies, you will probably be too old to be really good at sports like those, but if you spend enough time on (4) ______ while you are young
Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 5:

then one day you will find that you are very good at your sport but too old to study, and you will find it (5)______ to get a good job.
Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 6:

Chọn đáp án phù hợp nhất để hoàn thành các câu sau

I ______ Chinese for 7 years.

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 7:

She wore warm clothes ______ get cold
Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 8:

My sister didn’t get the job ______ she couldn't speak English well enough.
Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 9:

We were thirsty, so I suggested ______ some cold drink.
Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 10:

This blue dress is ______ than the red one.
Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 11:

I ______ an accident while I was walking home yesterday.

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 12:

I didn’t have enough time ______ my work yesterday.
Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 13:

Vietnam is a tropical country ______ has a lot of beautiful scenery.
Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 14:

Bill: What an attractive hair style you have got, Susan!
Susan: ______.
Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 15:

It's cold today. I wish it ______ so cold. I hate cold weather.
Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 16:

The ______ of the computer has revolutionized the business world.
Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 17:

Jack: It's a nice day today. Let's go out for a walk Jill: ______.
Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 18:

The students said that they ______their work the following week.
Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 19:

She did all the housework ______ because her mother was sick.
Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 20:

Students are encouraged to participate______ after-school activities.
Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 21:

People go to a______ to look at famous works of art.
Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 22:

The plane will take ______ at 6.30, so you must be there at 6.00.
Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 23:

It is often hot ______ July, so I can’t sleep well at night.
Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 24:

He used to ______ video games when he was young.
Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 25:

Today, many medicines ______ from plants. They are good for people's health.
Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 26:

He cycles to work every day, ______?
Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 27:

Sam: ______ is hits toy car?
Shop assistance: It’s fifty thousand dong.
Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 28:

Are you interested ______ the harvest festival?
Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 29:

If he ______ up smoking, he will be well again soon.
Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 30:

We are ______ with the same routine day after day.

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 31:

Đọc đoạn văn và chọn câu trả lời phù hợp nhất cho mỗi câu sau

      If we look a look at how people in Europe communicated just one hundred years ago, we would be very surprised to find out that English was hardly used outside the United Kingdom. The language most commonly used between people of different nationalities was French. However, that is not the case nowadays. English has replaced French as the international language of communication. Today, there are more people who speak English as a second language than people who speak it as a first language.

      There are many reasons why English has become the language of international communication. Britain's colonization of many parts of the world had something to do with it, but it is mainly due to America’s rise to the position of major world power. This helped spread popular American culture throughout the world bringing the language with it.

      But is it good that English has spread to all parts of the world so quickly? Linguists have suggested “Esperanto, an artificially put-together language, as a solution to international communication problems but without success. So English will continue being the world language until some other languages, maybe Chinese, which is the most widely- spoken native language in the world, takes over as the world’s international language instead of English.

What does the world “which” in paragraph 3 refer to?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 32:

What is the main reason why English has become the language of international communication?
Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 33:

What is TRUE according to the passage?
Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 34:

What would be a good title for this passage?
Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 35:

According to the passage, what was the most commonly used language a century ago?
Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 36:

Chọn từ có phần in đậm phát âm khác với những từ còn lại
Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 37:

Chọn từ có phần in đậm phát âm khác với những từ còn lại

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 38:

Chọn từ có phần in đậm phát âm khác với những từ còn lại
Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 39:

Chọn từ có phần in đậm phát âm khác với những từ còn lại
Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 40:

Chọn từ có phần in đậm phát âm khác với những từ còn lại
Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 41:

Chọn câu viết lại có nghĩa giống với câu cho trước. They developed a vaccine to cope with the flu epidemic.
Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 42:

Ho Chi Minh City is the most crowded city in Vietnam.
Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 43:

It’s a pity that we can’t communicate with animals.
Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 44:

We started learning English 7 years ago.
Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 45:

Steve said to Mike: “Don’t touch the electric wires!”
Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 46:

Chọn phần gạch chân cần phải sửa trong các câu sau

She wondered what would she wear at his birthday party the next day.

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 47:

She entered the room, turned on the light and begins to read a newspaper.

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 48:

When she came to my house, I lied in bed and listening to music.

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 49:

One of the worst diseases mankind has ever faced are cancer.
Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 50:

All the members of the committee seemed happily about the final decision.

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương