Bài 10: Kiểm tra unit 3
-
13949 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/
engineer /ˌendʒɪˈnɪə(r)/
committee /kəˈmɪti/
clear /klɪə(r)/
Câu C âm –ee phát âm là /i/, còn lại phát âm là /ɪə/
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2:
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
population /ˌpɒpjuˈleɪʃn/
volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/
offer /ˈɒfə(r)/
provide /prəˈvaɪd/
Câu D âm –o phát âm là /ə/, còn lại phát âm là /ɒ/
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3:
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
tutor /ˈtjuːtə(r)/
volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/
computer /kəmˈpjuːtə(r)/
community /kəˈmjuːnəti/
Câu B âm –u phát âm là /ə/, còn lại phát âm là /ju/
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4:
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
certain /ˈsɜːtn/
compare /kəmˈpeə(r)/
encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/
community /kəˈmjuːnəti/
Câu A âm –c phát âm là /s/, còn lại phát âm là /k/
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5:
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
charity /ˈtʃærəti/
chemistry /ˈkemɪstri/
chemical /ˈkemɪkl/
mechanic /məˈkænɪk/
Câu A âm –ch phát âm là /tʃ/, còn lại phát âm là /k/
Đáp án cần chọn là: A
Câu 6:
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
We came to the remote village and ______ homeless children meals.
cook (v): nấu ăn
offer (v): cung cấp, tặng, đưa ra
do (v): làm
make (v): làm, tạo
- Cấu trúc: offer sbd sth = offer sth to sbd
- Vế trước có sử dụng động từ chia ở dạng quá khứ đơn (came) nên vế sau động từ cũng phải chia ở quá khứ đơn: trong các đáp án thì chỉ có offered là hợp lý nhất
=> We came to the remote village and offered homeless children meals.
Tạm dịch: Chúng tôi đến ngôi làng hẻo lánh và cung cấp những bữa ăn cho trẻ em vô gia cư.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 7:
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
You can help young children by _______ them do homework before or after school.
help sbd do sth: giúp ai đó làm gì
=> You can help young children by helping them to do homework before or after school.
Tạm dịch: Bạn có thể giúp trẻ nhỏ bằng cách giúp chúng làm bài tập về nhà trước hoặc sau giờ học.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 8:
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
To help people in remote areas, we can _________ transportation, such as giving rides to the elderly.
give (v): cho, tặng
bring (v): đem đến
provide (v): cung cấp
donate (v): quyên góp
=> To help people in remote areas, we can provide transportation, such as giving rides to the elderly.
Tạm dịch: Để giúp đỡ người ở vùng sâu vùng xa, chúng ta có thể cung cấp phương tiện giao thông, chẳng hạn như đi xe cho người già.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9:
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
They have decided to ride to work _____ it is good for their health and the environment.
so: cho nên
but: nhưng
although: mặc dù
because: bởi vì
=> They have decided to ride to work because it is good for their health and the environment.
Tạm dịch: Họ đã quyết định đạp xe đi làm vì nó tốt cho sức khỏe và môi trường.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 10:
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Our school has a programme to____ children from poor families in Ho Chi Minh City.
Giải thích:
ask (v): hỏi
offer (v): đưa ra. cho, tặng
tutor (v): dạy kèm
volunteer (v): tình nguyện
=> Our school has a programme to tutor children from poor families in Ho Chi Minh City.
Tạm dịch: Trường chúng tôi có chương trình dạy kèm cho trẻ em từ các gia đình nghèo ở thành phố Hồ Chí Minh.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 11:
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
They _____ Nha Trang 5 times so far.
Trong câu có sử dụng trạng từ “so far” (từ đó đến nay) => động từ phải chia ở thì hiện tại hoàn thành
=> They have visited Nha Trang 5 times so far.
Tạm dịch: Họ đã đến thăm Nha Trang 5 lần cho đến nay.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 12:
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
There _____ a lot of organizations which do charity work recently.
Trong câu có sử dụng trạng từ “recently” (gần đây) => động từ to be phải chia ở thì hiện tại hoàn thành ở dạng số nhiều
=> There have been a lot of organizations which do charity work recently
Tạm dịch: Gần đây có rất nhiều tổ chức làm công tác từ thiện
Đáp án cần chọn là: C
Câu 13:
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Clean air provides us _____ a healthy supply of oxygen.
To provide sbd with sth: cung cấp cho ai cái gì
(= To provide sth to sbd: cung cấp cái gì tới ai)
=> Clean air provides us with a healthy supply of oxygen.
Tạm dịch: Không khí trong lành cung cấp cho chúng ta một nguồn oxy lành mạnh.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 14:
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
We have collected used books for poor students ____ three years.
Động từ chia ở thì hiện tại hoàn thành nên ta phải sử dụng trạng từ: for + khoảng thời gian
=> We have collected used books for poor students for three years.
Tạm dịch: Chúng tôi đã thu thập những cuốn sách đã qua sử dụng cho các sinh viên nghèo trong ba năm.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 15:
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
What is the best way of ______ money to support homeless people?
get (v): có, lấy, nhận được
help (v): giúp đỡ
borrow (v): nhận
donate (v): quyên góp
=> What is the best way of donate money to support homeless people?
Tạm dịch: Cách tốt nhất để quyên góp tiền hỗ trợ người vô gia cư là gì?
Đáp án cần chọn là: D
Câu 16:
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Do many people in your country _____ take care of others?
Từ cần điền đứng trước động từ trong câu nên phải là một trạng từ
=> voluntarily (adv): một cách tình nguyện, không ép buộc
=> Do many people in your country voluntarily take care of others?
Tạm dịch: Có nhiều người ở quốc gia của bạn tự nguyện chăm sóc người khác không?
Đáp án cần chọn là: A
Câu 17:
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Do volunteers often spend time helping other people in ___, orphanages or homes for the aged?
capital (n): thủ đô
market (n): chợ
school (n): trường học
hospital (n): bệnh viện
=> Do volunteers often spend time helping other people in hospitals, orphanages or homes for the aged?
Tạm dịch: Các tình nguyện viên có thường dành thời gian giúp đỡ người khác trong bệnh viện, trại trẻ mồ côi hoặc nhà cho người già không?
Đáp án cần chọn là: D
Câu 18:
Read the following passage and choose the best answer for each blank.
Earthwatch Have you ever wanted to do something different? Five years ago, Will Slade read about __(1)__ organization called Earthwatch. Earthwatch finds volunteers ___(2)___ expeditions __(3)___ and explore different parts of the world. Will decided (4)____ an expedition to study elephants in Africa. “I wasn't sure about it before I went.” say Will. “But in fact, I really enjoyed every minute of the expedition. We slept ___(5) tents and we cooked our own food, but it was the great ___(6) elephants and all the other animals there”. “I've (7)____ all the expeditions, and I have seen some fantastic places. How (8) _____ people have slept (9) ____ a beach, climbed a mountain or see a whale? This world is such a beautiful place, but it’s disappearing fast. We have to learn more ___(10)___it if we are going to save it”
Question 1:
Từ cần điền đứng trước một danh từ số ít chưa xác định cụ thể trong câu và bắt đầu bằng một nguyên âm => phải là mạo từ “an”
=> Five years ago, Will Slade read about an organization called Earthwatch.
Tạm dịch: Năm năm trước, Will Slade đã đọc về một tổ chức có tên Earthwatch.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 19:
Read the following passage and choose the best answer for each blank.
Earthwatch Have you ever wanted to do something different? Five years ago, Will Slade read about __(1)__ organization called Earthwatch. Earthwatch finds volunteers ___(2)___ expeditions __(3)___ and explore different parts of the world. Will decided (4)____ an expedition to study elephants in Africa. “I wasn't sure about it before I went.” say Will. “But in fact, I really enjoyed every minute of the expedition. We slept ___(5) tents and we cooked our own food, but it was the great ___(6) elephants and all the other animals there”. “I've (7)____ all the expeditions, and I have seen some fantastic places. How (8) _____ people have slept (9) ____ a beach, climbed a mountain or see a whale? This world is such a beautiful place, but it’s disappearing fast. We have to learn more ___(10)___it if we are going to save it”
Question 2:
to: đến, tới
for: cho
at: ở, tại
on: trên
=> Earthwatch finds volunteers for expeditions
Tạm dịch: Earthwatch tìm kiếm tình nguyện viên cho các cuộc thám hiểm
Đáp án cần chọn là: B
Câu 20:
Read the following passage and choose the best answer for each blank.
Earthwatch Have you ever wanted to do something different? Five years ago, Will Slade read about __(1)__ organization called Earthwatch. Earthwatch finds volunteers ___(2)___ expeditions __(3)___ and explore different parts of the world. Will decided (4)____ an expedition to study elephants in Africa. “I wasn't sure about it before I went.” say Will. “But in fact, I really enjoyed every minute of the expedition. We slept ___(5) tents and we cooked our own food, but it was the great ___(6) elephants and all the other animals there”. “I've (7)____ all the expeditions, and I have seen some fantastic places. How (8) _____ people have slept (9) ____ a beach, climbed a mountain or see a whale? This world is such a beautiful place, but it’s disappearing fast. We have to learn more ___(10)___it if we are going to save it”
Question 3:
Earthwatch finds volunteers for expeditions to study and explore different parts of the world.
Tạm dịch: Earthwatch tìm kiếm tình nguyện viên cho các cuộc thám hiểm để nghiên cứu và khám phá các khu vực khác nhau trên thế giới.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 21:
Read the following passage and choose the best answer for each blank.
Earthwatch Have you ever wanted to do something different? Five years ago, Will Slade read about __(1)__ organization called Earthwatch. Earthwatch finds volunteers ___(2)___ expeditions __(3)___ and explore different parts of the world. Will decided (4)____ an expedition to study elephants in Africa. “I wasn't sure about it before I went.” say Will. “But in fact, I really enjoyed every minute of the expedition. We slept ___(5) tents and we cooked our own food, but it was the great ___(6) elephants and all the other animals there”. “I've (7)____ all the expeditions, and I have seen some fantastic places. How (8) _____ people have slept (9) ____ a beach, climbed a mountain or see a whale? This world is such a beautiful place, but it’s disappearing fast. We have to learn more ___(10)___it if we are going to save it”
Question 4:
decide + to V: quyết định làm gì
=> Will decided to join an expedition to study elephants in Africa.
Tạm dịch: Will quyết định tham gia một cuộc thám hiểm để nghiên cứu về loài voi ở Châu Phi.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 22:
Read the following passage and choose the best answer for each blank.
Earthwatch Have you ever wanted to do something different? Five years ago, Will Slade read about __(1)__ organization called Earthwatch. Earthwatch finds volunteers ___(2)___ expeditions __(3)___ and explore different parts of the world. Will decided (4)____ an expedition to study elephants in Africa. “I wasn't sure about it before I went.” say Will. “But in fact, I really enjoyed every minute of the expedition. We slept ___(5) tents and we cooked our own food, but it was the great ___(6) elephants and all the other animals there”. “I've (7)____ all the expeditions, and I have seen some fantastic places. How (8) _____ people have slept (9) ____ a beach, climbed a mountain or see a whale? This world is such a beautiful place, but it’s disappearing fast. We have to learn more ___(10)___it if we are going to save it”
Question 5:
on: trên
in: trong
at: ở, tại
under: bên dưới
=> We slept in tents and we cooked our own food,
Tạm dịch: Chúng tôi ngủ trong lều và tự nấu ăn,
Đáp án cần chọn là: B
Câu 23:
Read the following passage and choose the best answer for each blank.
Earthwatch Have you ever wanted to do something different? Five years ago, Will Slade read about __(1)__ organization called Earthwatch. Earthwatch finds volunteers ___(2)___ expeditions __(3)___ and explore different parts of the world. Will decided (4)____ an expedition to study elephants in Africa. “I wasn't sure about it before I went.” say Will. “But in fact, I really enjoyed every minute of the expedition. We slept ___(5) tents and we cooked our own food, but it was the great ___(6) elephants and all the other animals there”. “I've (7)____ all the expeditions, and I have seen some fantastic places. How (8) _____ people have slept (9) ____ a beach, climbed a mountain or see a whale? This world is such a beautiful place, but it’s disappearing fast. We have to learn more ___(10)___it if we are going to save it”
Question 6:
it is the great + to V: thật tuyệt khi làm gì đó
=> We slept in tents and we cooked our own food, but it was the great to see elephants and all the other animals there”.
Tạm dịch: Chúng tôi ngủ trong lều và tự nấu ăn, nhưng thật tuyệt khi nhìn thấy voi và tất cả các động vật khác ở đó.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 24:
Read the following passage and choose the best answer for each blank.
Earthwatch Have you ever wanted to do something different? Five years ago, Will Slade read about __(1)__ organization called Earthwatch. Earthwatch finds volunteers ___(2)___ expeditions __(3)___ and explore different parts of the world. Will decided (4)____ an expedition to study elephants in Africa. “I wasn't sure about it before I went.” say Will. “But in fact, I really enjoyed every minute of the expedition. We slept ___(5) tents and we cooked our own food, but it was the great ___(6) elephants and all the other animals there”. “I've (7)____ all the expeditions, and I have seen some fantastic places. How (8) _____ people have slept (9) ____ a beach, climbed a mountain or see a whale? This world is such a beautiful place, but it’s disappearing fast. We have to learn more ___(10)___it if we are going to save it”
Question 7:
Từ cần điền phải là động từ chia ở thì hiện tại hoàn thành => enjoyed
=> “I've enjoyed all the expeditions, and I have seen some fantastic places.
Tạm dịch: Tôi đã tận hưởng tất cả các cuộc thám hiểm, và tôi đã thấy một số nơi tuyệt vời.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 25:
Read the following passage and choose the best answer for each blank.
Earthwatch Have you ever wanted to do something different? Five years ago, Will Slade read about __(1)__ organization called Earthwatch. Earthwatch finds volunteers ___(2)___ expeditions __(3)___ and explore different parts of the world. Will decided (4)____ an expedition to study elephants in Africa. “I wasn't sure about it before I went.” say Will. “But in fact, I really enjoyed every minute of the expedition. We slept ___(5) tents and we cooked our own food, but it was the great ___(6) elephants and all the other animals there”. “I've (7)____ all the expeditions, and I have seen some fantastic places. How (8) _____ people have slept (9) ____ a beach, climbed a mountain or see a whale? This world is such a beautiful place, but it’s disappearing fast. We have to learn more ___(10)___it if we are going to save it”
Question 8:
People là danh từ số nhiều đếm được nên ta dùng lượng từ “many” ở trước
=> How many people have slept
Tạm dịch: Bao nhiêu người đã từng ngủ
Đáp án cần chọn là: C
Câu 26:
Read the following passage and choose the best answer for each blank.
Earthwatch Have you ever wanted to do something different? Five years ago, Will Slade read about __(1)__ organization called Earthwatch. Earthwatch finds volunteers ___(2)___ expeditions __(3)___ and explore different parts of the world. Will decided (4)____ an expedition to study elephants in Africa. “I wasn't sure about it before I went.” say Will. “But in fact, I really enjoyed every minute of the expedition. We slept ___(5) tents and we cooked our own food, but it was the great ___(6) elephants and all the other animals there”. “I've (7)____ all the expeditions, and I have seen some fantastic places. How (8) _____ people have slept (9) ____ a beach, climbed a mountain or see a whale? This world is such a beautiful place, but it’s disappearing fast. We have to learn more ___(10)___it if we are going to save it”
Question 9:
in: trong
on: trên
to: đến
above: ở trên
=> How many people have slept on a beach, climbed a mountain or see a whale?
Tạm dịch: Có bao nhiêu người đã ngủ trên một bãi biển, leo lên một ngọn núi hoặc nhìn thấy một con cá voi?
Đáp án cần chọn là: B
Câu 27:
Read the following passage and choose the best answer for each blank.
Earthwatch Have you ever wanted to do something different? Five years ago, Will Slade read about __(1)__ organization called Earthwatch. Earthwatch finds volunteers ___(2)___ expeditions __(3)___ and explore different parts of the world. Will decided (4)____ an expedition to study elephants in Africa. “I wasn't sure about it before I went.” say Will. “But in fact, I really enjoyed every minute of the expedition. We slept ___(5) tents and we cooked our own food, but it was the great ___(6) elephants and all the other animals there”. “I've (7)____ all the expeditions, and I have seen some fantastic places. How (8) _____ people have slept (9) ____ a beach, climbed a mountain or see a whale? This world is such a beautiful place, but it’s disappearing fast. We have to learn more ___(10)___it if we are going to save it”
Question 10:
learn about sth: học hỏi, tìm hiểm về cái gì
=> We have to learn more about it if we are going to save it”
Tạm dịch: Chúng ta phải tìm hiểu thêm về nó nếu chúng ta dự định sẽ cứu lấy nó
Xem Bài Dịch
Đáp án cần chọn là: D
Câu 28:
Read the passage below and choose one correct answer for each question.
Scouting began in England in 1907. The Boy Scouts of America started three years later. Today, there are Boy Scout programmes in more than 140 countries. In the United States alone, there are over 4 million Scouts. Boy Scouts learn useful skills while having fun. Scouts swim and play sports, go camping and hiking, and learn how to survive in the outdoors. They also fear how to protect the environment. Other Scout activities include making arts and crafts, learning first aid, and leering how to use computers or fix cars. Scouts often do community service and volunteer work. Scouts learn teamwork by working together.
Scouting began in the United States in___.
Hướng đạo bắt đầu ở Mỹ vào____
A.1907
B.1910
C.1917
D.1920
Thông tin: Scouting began in England in 1907. The Boy Scouts of America startod three years later.
Tạm dịch: Hướng đạo bắt đầu ở Anh vào năm 1907. Hướng đạo sinh của Mỹ bắt đầu ba năm sau đó
=> Hướng đạo bắt đầu ở Mỹ vào năm 1910
Đáp án cần chọn là: B
Câu 29:
Read the passage below and choose one correct answer for each question.
Scouting began in England in 1907. The Boy Scouts of America started three years later. Today, there are Boy Scout programmes in more than 140 countries. In the United States alone, there are over 4 million Scouts. Boy Scouts learn useful skills while having fun. Scouts swim and play sports, go camping and hiking, and learn how to survive in the outdoors. They also fear how to protect the environment. Other Scout activities include making arts and crafts, learning first aid, and leering how to use computers or fix cars. Scouts often do community service and volunteer work. Scouts learn teamwork by working together.
There are over 4 million scouts in__.
Có hơn 4 triệu Hướng đạo sinh ở_____
A.Anh
B.Mỹ
C.Thê giới
D.Bắc Mỹ
Thông tin: In the United States alone, there are over 4 million Scouts.
Tạm dịch: Chỉ riêng ở Hoa Kỳ, có hơn 4 triệu Hướng đạo sinh.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 30:
Read the passage below and choose one correct answer for each question.
Scouting began in England in 1907. The Boy Scouts of America started three years later. Today, there are Boy Scout programmes in more than 140 countries. In the United States alone, there are over 4 million Scouts. Boy Scouts learn useful skills while having fun. Scouts swim and play sports, go camping and hiking, and learn how to survive in the outdoors. They also fear how to protect the environment. Other Scout activities include making arts and crafts, learning first aid, and leering how to use computers or fix cars. Scouts often do community service and volunteer work. Scouts learn teamwork by working together.
Scouts learn many skills EXCEPT__
Hướng đạo sinh học nhiều kỹ nắng LOẠI TRỪ
A.Bơi lội
B.Thu thập đồ vật
C.Cắm trại
D.Chơi thể thao
Thông tin: Scouts swim and play sports, go camping and hiking, and learn how to survive in the outdoors.
Tạm dịch: Hướng đạo sinh bơi và chơi thể thao, đi cắm trại và đi bộ đường dài và học cách sống sót ngoài trời.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 31:
Read the passage below and choose one correct answer for each question.
Scouting began in England in 1907. The Boy Scouts of America started three years later. Today, there are Boy Scout programmes in more than 140 countries. In the United States alone, there are over 4 million Scouts. Boy Scouts learn useful skills while having fun. Scouts swim and play sports, go camping and hiking, and learn how to survive in the outdoors. They also fear how to protect the environment. Other Scout activities include making arts and crafts, learning first aid, and leering how to use computers or fix cars. Scouts often do community service and volunteer work. Scouts learn teamwork by working together.
Scouts actvities include many EXCEPT___
Các hoạt động của Hướng đạo sinh bao gồm nhiều hoạt động LOẠI TRỪ
A.học chế tạo ô tô
B.làm nghệ thuật và thủ công
C.học sơ cứu
D.học cách sử dụng máy tính
Thông tin: Other Scout activities include making arts and crafts, learning first aid, and learning how to use computers or ‘fix cars.
Tạm dịch: Các hoạt động Hướng đạo khác bao gồm làm nghệ thuật và thủ công, học sơ cứu và tìm hiểu cách sử dụng máy tính hoặc sửa xe.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 32:
Read the passage below and choose one correct answer for each question.
Scouting began in England in 1907. The Boy Scouts of America started three years later. Today, there are Boy Scout programmes in more than 140 countries. In the United States alone, there are over 4 million Scouts. Boy Scouts learn useful skills while having fun. Scouts swim and play sports, go camping and hiking, and learn how to survive in the outdoors. They also fear how to protect the environment. Other Scout activities include making arts and crafts, learning first aid, and leering how to use computers or fix cars. Scouts often do community service and volunteer work. Scouts learn teamwork by working together.
Scouts learn teamwork by___
Hướng đạo sinh học cách làm việc nhóm bằng___
A.làm việc từng người một
B.làm việc một mình
C.làm việc quanh năm
D.làm việc trong các nhóm
Thông tin: Scouts learn teamwork by working together.
Tạm dịch: Hướng đạo học cách làm việc theo nhóm bằng cách làm việc cùng nhau.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 33:
Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.
He couldn't go to school because of he was ill yesterday.
“because” đi kèm với một mệnh đề (clause)
“because of” đi kèm với một danh từ/cụm danh từ hoặc V_ing
=> Sai ở “because of”
=> He couldn't go to school because he was ill yesterday.
Tạm dịch: Anh ta không thể đi học vì anh ta bị ốm ngày hôm qua
Đáp án cần chọn là: B
Câu 34:
Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.
Do you wanted to work as a volunteer this summer?
Câu trên là câu hỏi ở thì hiện tại đơn nên động từ chính phải chia ở dạng nguyên thể => sai ở “wanted”
=> Do you want to work as a volunteer this summer?
Tạm dịch: Bạn có muốn làm tình nguyện viên vào mùa hè này không?
Đáp án cần chọn là: B
Câu 35:
Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.
While he was standing at the bus stop, he has seen a serious accident.
Câu trên diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có một hành động khác xen vào, hành động xen vào phải chia ở thì quá khứ đơn
=> “has seen” thành “saw”
=> While he was standing at the bus stop, he saw a serious accident.
Tạm dịch: Trong khi đang đứng chờ xe bus thì anh ta nhìn thấy một vụ tai nạn nghiêm trọng.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 36:
Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.
I collected many stamps for three years.
“for three years” => dấu hiệu thì HT hoàn thành
=> Sửa “collected” thành “have collected”
=> I have collected many stamps for three years.
Tạm dịch: Tôi đã sưu tập tem được 3 năm rồi.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 37:
Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.
These gloves aren’t suitable with that kind of work.
to be suitable for sb/sth: phù với ai/ cái gì
=> sai ở with
=> These gloves aren’t suitable for that kind of work.
Tạm dịch: Những chiếc găng tay này không phù hợp với loại công việc này đâu.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 38:
Choose the best answer
He was delighted ______ the present you gave him.
to be delighted with sth: thích thú với cái gì
=> He was delighted with the present you gave him.
Tạm dịch: Anh ấy rất thích thú với món quà bạn tặng anh ấy.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 39:
Choose the best answer.
What kind of _____ work are you participating in?
voluntarily (adv): một cách tình nguyện
volunteer (n): tình nguyện viên
voluntary (adj): tình nguyện
volunteerism (n): hoạt động tình nguyện
Từ cần điền đứng trước danh từ nên phải là một tính từ => voluntary
=> What kind of voluntary work are you participating in?
Tạm dịch: Những loại công việc tình nguyện mà bạn đang tham gia là gì?
Đáp án cần chọn là: C
Câu 40:
Choose the best answer.
During summer vacations, we teach children in _____ areas how to read and write.
mountain (n): núi
urban (adj): thuộc thành phố
mountainous (adj): thuộc miền núi
suburb (n): ngoại ô
=> During summer vacations, we teach children in mountainous areas how to read and write.
Tạm dịch: Trong kỳ nghỉ hè, chúng tôi dạy trẻ em ở miền núi cách đọc và viết.
Đáp án cần chọn là: C