Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Công nghệ Chủ đề 6. Công nghệ giống thuỷ sản có đáp án
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Công nghệ Chủ đề 6. Công nghệ giống thuỷ sản có đáp án
-
36 lượt thi
-
71 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 2:
Con giống thuỷ sản trước khi lưu hành trên thị trường phải đáp ứng các yêu cầu như sau:
(1) Thuộc danh mục loài thuỷ sản được phép kinh doanh tại Việt Nam.
(2) Được công bố tiêu chuẩn áp dụng và công bố hợp quy theo quy định.
(3) Các cá thể của cùng một giống thường luôn có ngoại hình, thể chất, sức sinh sản giống nhau.
(4) Có chất lượng phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng.
(5) Được kiểm dịch theo quy định của pháp luật.
Các nhận định đúng là:
Chọn đáp án A
Câu 3:
Chọn đáp án B
Câu 4:
Chọn đáp án B
Câu 5:
Chọn đáp án B
Câu 7:
Chọn đáp án C
Câu 8:
Chọn đáp án B
Câu 9:
Chọn đáp án A
Câu 11:
Chọn đáp án B
Câu 12:
Chọn đáp án C
Câu 13:
Chọn đáp án C
Câu 14:
Chọn đáp án D
Câu 15:
Chọn đáp án A
Câu 16:
Chọn đáp án A
Câu 18:
Chọn đáp án C
Câu 19:
Chọn đáp án C
Câu 23:
Chọn đáp án D
Câu 24:
Chọn đáp án B
Câu 25:
Chọn đáp án A
Câu 26:
Trong quy trình ương nuôi cá giống, giai đoạn lựa chọn và thả giống người nuôi cần lưu ý tiêu chí như sau:
(1) Kích cỡ cá thả.
(2) Thời vụ thả cá.
(3) Mật độ thả.
(4) Vệ sinh ao và nguồn nước.
(5) Thời gian thả.
Số lượng các tiêu chí đúng là:
Chọn đáp án A
Câu 27:
Chọn đáp án B
Câu 28:
Chọn đáp án B
Câu 29:
Khi nói về kĩ thuật ương nuôi cá giống có những phát biểu như sau:
(1) Mật độ thả tuỳ theo loài cá, tuổi cá và khả năng quản lí của người nuôi.
(2) Khi nước trong ao đã ổn định và có màu xanh nõn chuối mới thả cá vào ao.
(3) Nên thả cá vào sáng sớm hoặc chiều mát.
(4) Thường xuyên kiểm tra, ngăn ngừa, loại bỏ các sinh vật hại cá và phòng trừ dịch bệnh.
Số phát biểu đúng là:
Chọn đáp án D
Câu 30:
Trong kĩ thuật ương cá giống nước ngọt, cần chú ý các biện pháp kĩ thuật như sau:
(1) Thiết bị nuôi ương phù hợp.
(2) Giống thả đạt chất lượng tốt. (3) Mật độ thả giống phù hợp.
(4) Thời gian ương nuôi quanh năm.
(5) Thức ăn, môi trường phù hợp với sinh trưởng của cá.
Các biện pháp đúng là:
Chọn đáp án D
Câu 31:
Chọn đáp án A
Câu 32:
Chọn đáp án B
Câu 37:
Chọn đáp án D
Câu 38:
Chọn đáp án A
Câu 39:
Chọn đáp án A
Câu 40:
Chọn đáp án C
Câu 41:
Chọn đáp án D
Câu 42:
Chọn đáp án A
Câu 43:
Chọn đáp án B
Câu 44:
Chọn đáp án C
Câu 45:
Chọn đáp án C
Câu 46:
Chọn đáp án A
Câu 47:
Chọn đáp án A
Câu 48:
Chọn đáp án A
Câu 49:
Cho các phát biểu sau, có những phát biểu đúng về ý nghĩa của phương pháp bảo quản lạnh tinh trùng của động vật thuỷ sản?
(1) Hạn chế tối đa việc phải lưu giữ cá đực để bảo tồn dòng thuần.
(2) Ngăn cản suy giảm chất lượng di truyền do lai cận huyết trong thuỷ sản.
(3) Chọn lọc được các cá thể mang gene mong muốn như gene kháng bệnh, gene chịu lạnh,...
(4) Giúp chủ động trong quá trình sản xuất giống nhân tạo, đặc biệt là khi con đực và con cái lệch pha trong sự thành thục sinh sản.
(5) Thuận tiện, dễ dàng trong quá trình vận chuyển so với việc phải vận chuyển cá bố để thụ tinh.
Chọn đáp án C
Câu 50:
Chọn đáp án B
Câu 51:
Chọn đáp án A
Câu 52:
Chọn đáp án D
Câu 53:
Thời gian bảo quản lạnh tinh trùng động vật thuỷ sản có thể kéo dài từ vài giờ đến một tháng, thời gian bảo quản phụ thuộc vào các yếu tố như sau:
(1) Loài động vật thuỷ sản.
(2) Chất lượng tinh trùng ban đầu.
(3) Loại và nồng độ chất kháng sinh.
(4) Tỉ lệ pha loãng.
(5) Chất bảo quản.
Số phương án đúng là:
Chọn đáp án D
Câu 54:
Chọn đáp án A
Câu 55:
Chọn đáp án B
Câu 56:
a) Bể nuôi và nguồn nước dùng trong ương nuôi tôm giống phải được vệ sinh, khử trùng bằng hoá chất theo đúng quy trình.
Đúng
Câu 57:
b) Tất cả các giai đoạn phát triển của tôm giống đều có thể sử dụng thức ăn nhân tạo với kích thước phù hợp.
Sai
Câu 58:
c) Trước khi thả ương, ấu trùng phải được tắm qua dung dịch formol hoặc iodine nhằm mục đích để diệt ngoại kí sinh trùng.
Đúng
Câu 59:
d) Cần thả từ từ ấu trùng vào bể để ấu trùng quen dần với môi trường nước bể ương.
Đúng
Câu 60:
a) Hầu hết các loài cá nước mặn và nước ngọt đều sinh sản theo phương thức đẻ trứng và thụ tinh ngoài trong môi trường nước.
Đúng
Câu 61:
b) Trong tự nhiên, đa số các loài cá ở nước ta sinh sản theo mùa, tập trung vào những tháng có nhiệt độ ấm.
Đúng
Câu 63:
d) Ở hầu hết các loài cá, tuổi thành thục sinh dục của con đực và con cái giống nhau.
Sai
Câu 64:
a) Có thể bổ sung vào thức ăn cho thuỷ sản hormone giúp chuyển đổi giới tính như estrogen (chuyển sang giới tính cái) hoặc testosterone (chuyển sang giới tính đực).
Đúng
Câu 65:
b) Bổ sung các hormone giới tính vào thức ăn cho cá sẽ giúp duy trì giới tính của một số loài cá giúp đảm bảo cân bằng tỉ lệ cá bố mẹ.
Đúng
Câu 66:
c) Tất cả các loài động vật thuỷ sản đều có sự giống nhau giữa con cái và con đực về ngoại hình, tốc độ sinh trưởng.
Sai
Câu 67:
d) Có thể ngâm hoặc tiêm hormone cho thuỷ sản nhằm điều khiển tỉ lệ giới tính phù hợp.
Đúng
Câu 69:
b) Tỉ lệ cá rô phi sống sót sau thí nghiệm phụ thuộc vào các yếu tố khác nhau như nồng độ hormone 17–MT, số lần cho ăn trong ngày và thời gian cho ăn.
Đúng