Trắc nghiệm: Từ hán việt có đáp án
-
2792 lượt thi
-
9 câu hỏi
-
10 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 2:
Từ nào trong các câu dưới đây có sử dụng từ Hán Việt?
"Xã tắc hai phen chồn ngựa đá
Non sông nghìn thuở vững âu vàng."
Đáp án A
→ Xã tắc (non sông, đất nước, quốc gia, dân tộc)
Câu 3:
Từ ghép Hán Việt có mấy loại chính?
Đáp án: A
→ Từ Hán Việt có hai loại chính: từ ghép đẳng lập và từ ghép chính phụ
Câu 5:
Khi sử dụng từ mượn Hán Việt cần chú ý tới ngữ cảnh sử dụng, mục đích và đối tượng giao tiếp, tránh việc lạm dụng từ Hán Việt, đúng hay sai?
Đáp án: A
→ Khi sử dụng từ Hán Việt cần chú ý tới hoàn cảnh giao tiếp, đối tượng cũng như mục đích giao tiếp
Câu 7:
Từ nào có nghĩa là “người đốn củi” trong các từ Hán Việt sau:
Đáp án: A
Tiều phu (người đốn củi);
viễn du (đi chơi ở phương xa);
sơn thủy (núi sông);
giang sơn (đất nước, non sông)
Câu 8:
Từ nào dưới đây có yếu tố “gia” cùng nghĩa với từ “gia” trong gia đình?
Đáp án: C
→ gia sản (tài sản của gia đình)
Câu 9:
Chữ “thiên” trong từ nào sau đây không có nghĩa là “trời”?
Đáp án: B
→ Thiên trong thiên kiến có nghĩa là lệch, nghiêng ngả