Phát biểu nào sau đây không đúng?
Đáp án: D
Cảnh sát giao thông sử dụng các dụng cụ phân tích rượu etylic có chứa CrO3. Khi tài xế hà hơi thở vào dụng cụ phân tích trên, nếu trong hơi thở có chứa hơi rượu thì hơi rượu sẽ tác dụng với CrO3 có màu da cam và biến thành Cr2O3 có màu xanh đen theo phản ứng hóa học sau:
CrO3 + C2H5OH → CO2↑ + Cr2O3 + H2O
Tỉ lệ chất khử : chất oxi hoá ở phương trình hóa học trên là
Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng sau:
\[3Fe\left( s \right) + 4{H_2}O\left( l \right) \to F{e_3}{O_4}\left( s \right) + 4{H_2}\left( g \right)\] \[{\Delta _r}H_{298}^o = + 26,32kJ\]
Giá trị \[{\Delta _r}H_{298}^o\] của phản ứng: \[F{e_3}{O_4}\left( s \right) + 4{H_2}\left( g \right) \to 3Fe\left( s \right) + 4{H_2}O\left( l \right)\] là
Phản ứng tổng hợp ammonia: N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g).
Biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của N ≡ N; N - H và H - H lần lượt là 946; 391 và 436.
Biến thiên enthalpy của phản ứng là
Cho phản ứng: N2 (g) + 3H2 (g) → 2NH3 (g) \[{\Delta _r}H_{298}^0 = - 92,22kJ.\]
a) Trong nhà máy sản xuất NH3, ban đầu phải đốt nóng N2 và H2 để phản ứng diễn ra. Nhiệt toả ra từ phản ứng này lại được dùng để đốt nóng N2 và H2 trong các phản ứng tiếp theo. Cách làm này có ý nghĩa gì về mặt kinh tế.
b) Tính enthalpy tạo thành chuẩn của NH3.
Cho phản ứng: C3H8(g) ⟶ CH4(g) + C2H4(g).
Giá trị trung bình của các năng lượng liên kết ở điều kiện chuẩn được cho ở bảng sau:
Liên kết |
C – H |
C – C |
C = C |
Eb (kJ/mol) |
418 |
346 |
612 |
a) Tính biến thiên enthalpy của phản ứng trên.
b) Cho biết phản ứng là toả nhiệt hay thu nhiệt. Giải thích.
Cho phương trình hóa học của phản ứng:
\[{C_2}{H_4}\left( g \right) + {H_2}O\left( l \right) \to {C_2}{H_5}OH\left( l \right)\]
Biến thiên enthalpy của phản ứng là
Biết:
Chất |
C2H5OH |
C2H4 |
H2O |
\[{\Delta _f}H_{298}^0\] (kJ/ mol) |
-277,63 |
+52,47 |
-285,84 |
Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron và chỉ rõ chất oxi hóa, chất khử.
a) SO2 + H2O + Cl2 → H2SO4 + HCl.
b) Fe(OH)2 + H2SO4 đặc Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
Trong các phản ứng sau:
(1) Phản ứng đốt cháy than.
(2) Phản ứng nung vôi.
(3) Phản ứng nhiệt phân thuốc tím.
Phản ứng thu nhiệt là