Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

12/07/2024 125

Cho đường tròn (C): (x – 2)2 + (y – 2)2 = 9. Phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua điểm A(5; –1) là:


A. x + y – 4 = 0 hoặc x – y – 2 = 0;              



B. x = 5 hoặc y = –1;               


Đáp án chính xác


C. 2x – y – 3 = 0 hoặc 3x + 2y – 2 = 0;                  


 



D. 3x – 2y – 2 = 0 hoặc 2x + 3y + 5 = 0.


Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: B

Đường tròn (C) có tâm I(2; 2), bán kính R = 3.

Gọi d là tiếp tuyến cần tìm có vectơ pháp tuyến \(\vec n = \left( {A;B} \right)\).

Vì d đi qua điểm A(5; –1) nên phương trình d có dạng: A(x – 5) + B(y + 1) = 0.

Ax + By – 5A + B = 0.

Vì d là tiếp tuyến của (C) nên ta có d(I, d) = R.

\( \Leftrightarrow \frac{{\left| {A.2 + B.2 - 5A + B} \right|}}{{\sqrt {{A^2} + {B^2}} }} = 3\)

\( \Leftrightarrow \left| { - 3A + 3B} \right| = 3\sqrt {{A^2} + {B^2}} \)

9A2 – 18AB + 9B2 = 9(A2 + B2)

AB = 0.

A = 0 hoặc B = 0.

Với A = 0, ta chọn B = 1.

Suy ra phương trình d: y + 1 = 0 y = –1.

Với B = 0, ta chọn A = 1.

Suy ra phương trình d: x – 5 = 0 x = 5.

Vậy có 2 tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu bài toán có phương trình là: y = –1 hoặc x = 5.

Do đó ta chọn phương án B.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho tam giác ABC có tọa độ 3 đỉnh A(4; 5), B(–6; –1), C(1; 1). Phương trình đường cao BH của tam giác ABC là:

Xem đáp án » 05/01/2023 158

Câu 2:

Gieo một đồng xu ba lần liên tiếp. Xác suất để ba lần tung kết quả giống nhau là:

Xem đáp án » 05/01/2023 153

Câu 3:

Một bàn dài có hai dãy ghế ngồi đối diện nhau, mỗi dãy gồm 4 ghế. Người ta xếp chỗ ngồi cho 4 học sinh trường A và 4 học sinh trường B vào bàn nói trên. Hỏi xác suất xếp các học sinh vào hai dãy ghế sao cho bất cứ hai học sinh nào ngồi đối diện nhau khác trường với nhau?

Xem đáp án » 05/01/2023 152

Câu 4:

Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): x2 + y2 – 2x + 2y – 2 = 0.

Viết phương trình đường thẳng () song song với (d): 4x – 3y + 3 = 0 và tiếp xúc với (C).

Xem đáp án » 05/01/2023 122

Câu 5:

Cho tam giác ABC có tọa độ đỉnh B(4; –3). Đường trung tuyến AM có phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 3t\\y = - 2 - 7t\end{array} \right.\). Đường cao AH có phương trình 2x + 5y + 66 = 0. Khi đó phương trình đường trung trực của cạnh AB có phương trình là:

Xem đáp án » 05/01/2023 119

Câu 6:

Năng suất lúa hè thu (tạ/ha) năm 1998 của 31 tỉnh ở Việt Nam được thống kê trong bảng sau:

Năng suất lúa (tạ/ha)

25

30

35

40

45

Tần số

4

7

9

6

5

Khoảng tứ phân vị của bảng số liệu trên là:

Xem đáp án » 05/01/2023 118

Câu 7:

Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số, các chữ số khác 0 và đôi một khác nhau.

Xem đáp án » 05/01/2023 111

Câu 8:

Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): x2 + y2 – 2x + 2y – 2 = 0.

Viết phương trình đường thẳng (d) qua A(3; 2) và tiếp xúc với (C).

Xem đáp án » 05/01/2023 109

Câu 9:

Sản lượng lúa (tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm (cho giống lúa mới) có cùng diện tích được trình bày trong bảng phân bố tần số sau đây:

Sản lượng

20

21

22

23

24

Tần số

5

8

11

10

6

Hỏi sản lượng lúa trung bình thu được là bao nhiêu tạ? Tìm khoảng tứ phân vị của dãy số liệu trên.

Xem đáp án » 05/01/2023 105

Câu 10:

Quy tròn số 3,1234567 đến hàng phần nghìn. Số gần đúng nhận được là:

Xem đáp án » 05/01/2023 104

Câu 11:

Một túi chứa 2 viên bi màu trắng và 3 viên bi màu đen. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất để lấy được ít nhất 1 bi trắng là:

Xem đáp án » 05/01/2023 102

Câu 12:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho G(3; 5). Tọa độ của \(\overrightarrow {OG} \)

Xem đáp án » 05/01/2023 100

Câu 13:

Một lớp có 31 học sinh nam và 16 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh làm lớp trưởng của lớp.

Xem đáp án » 05/01/2023 96

Câu 14:

Đường tròn tâm I(1; 4) và đi qua điểm B(2; 6) có phương trình là:

Xem đáp án » 05/01/2023 96

Câu 15:

Số cách sắp xếp 6 bạn học sinh thành một hàng dọc là:

Xem đáp án » 05/01/2023 94

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »