Cho các tập hợp A = (-5; 6); B = [-2; 10]; C = {x ∈ R: |x - 5| ≤ 2}. Tập hợp A ∩ B ∩ C là
A. [3; 6).
B. [-2; 7].
C. (-5; 10].
D. [-2; 6).
Đáp án: A
|x -5|≤ 2 ⇔ -2 ≤ x - 5 ≤ 2 ⇔ 3 ≤ x ≤ 7 ⇔ C = [3; 7]
Tập hợp A ∩ B ∩ C là phần không bị gạch.
Cho hai tập khác rỗng : A = (m – 1; 4], B = (-2; 2m + 2), với m ∈ . Giá trị m để A ∩ B ⊂ (-1; 3) là:
Cho Bn là tập hợp các số nguyên là bội số của n. Sự liên hệ giữa m và n sao cho Bn ⊂ Bm là:
Cho M = {x ∈ R : mx2 - 4x + m - 3 = 0, m ∈ R}. Số giá trị của m để M có đúng hai tập hợp con là:
Cho A = (-2;3) và B = [m-1;m+1]. Ta có A ∩ B = ∅ khi và chỉ khi m thuộc:
Cho tập hợp M = (-∞; 0] ∩ (m - 1; m + 1). Giá trị của m để M chỉ có 1 tập con là:
Cho tập hợp S = (m - 1; m + 1)\(-∞; 1]. Giá trị của m để S chỉ có 1 tập con là:
Cho tập hợp A = (-4; 3); B = (-4; 1 - ] . Giá trị m < 0 để A ⊂ B là:
Cho tập hợp M = (-∞; 0] ∩ [m - 1; m + 1). Giá trị của m để M chỉ có 1 phần tử là:
Tập hợp A, B đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:
A ∩ B = {0; 1; 2; 3; 4}; A \ B = {-3; -2}; B \ A = {6; 9; 10}
Phát biểu nào sau đây đúng?
Cho tập hợp P = (-2; 5); Q ={x ∈ R : |x - a| ≤ 2}. Giá trị của a để P∩Q = ∅ là
Cho tập hợp A = {x ∈ R: |3x - 2| ≥ 4} và B = (m; m + 2]. Giá trị của m để A ∩ B = ∅ là:
Biết là kí hiệu chỉ số phần tử của tập hợp A. Trong các mệnh đề sau:
I.
II.
III.
Mệnh đề đúng là?
Biết |A| là kí hiệu chỉ số phần tử của tập hợp A. Trong các bất đẳng thức sau
I.
II.
III.
Bất đẳng thức đúng là: