A. Transfusion
Đáp án B
Kiến thức về từ loại
A. Transfusion /træns´fju:ʒən/ (n): sự truyền
=> blood transfusion: truyền máu
B. Transfusing là danh động từ
C. Transfuse /træns´fju:z/ (v): truyền
D. Transfusable (a): có thể truyền
Xét câu sau: “(2)_____ the blood from the donor to the recipient is straightforward.”
(Truyền máu từ người hiến tặng cho người nhận là điều đơn giản.)
Ở vị trí trống cần một danh động từ đóng vai trò làm chủ ngữ của câu.
Some volunteers receive vocational training in (4) _________ areas such as social care, working with the elderly, or working with children.
Volunteering can give you a broad (2) ________ of learning opportunities:
According to paragraph 1, what kind of therapeutic effects does Finnie’s Garden serve?
The word “Invalids” in paragraph 1 is closest in meaning to _______.
Which of the following statements is TRUE, according to the passage?
According to paragraph 3, what was the view of Vietnam’s governing bodies towards the disabled?
The word “ferocious” in paragraph 1 is closest in meaning to _______.