A. qualifies
Đáp án C
Kiến thức về từ loại
A. qualify /ˈkwɑːlɪfaɪ/ (v): đủ khả năng, năng lực để làm gì
B. quality /ˈkwɑːləti/ (n); phẩm chất, chất lượng
C. qualification /ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/ (n): trình độ chuyên môn, kinh nghiệm hoặc kỹ năng cần thiết cho một công việc cụ thể
D. qualitative /ˈkwɑːlɪteɪtɪv/ (a): liên quan đến chất lượng, giá trị thay vì số lượng
=> Để đảm bảo tính song hành của cấu trúc câu, ta cần một danh từ để đồng loại với các danh từ phía trước “education”, “experiences” -> loại A, D
=> Xét nghĩa của câu, ta chọn C.
Tạm dịch: “When used in a job seeking context, a CV (also sometimes referred to as just a vita) is a detailed accounting of not only a person’s past history of education, experiences and (2) _________ but also related accomplishments and is generally used when an individual is looking for a job.”
(Được sử dụng trong mục đích xin việc, một bản CV (đôi khi nó cũng được gọi đơn giản chỉ là “vita”) là bản tóm tắt chi tiết không chỉ về giáo dục, kinh nghiệm, trình độ chuyên môn trước đây của một người mà còn những thành tích liên quan khi một cá nhân muốn tìm kiếm một công việc.)
According to paragraph 4, what is NOT related to the alarming situation of unemployment?
However, there’s also a lot of pressure (2) ____ to decide which option is best.
Some employers consider between 32 and 40 hours of work per week to be full-time, (1) ____ part-time jobs are usually classified as anything less than 40 hours.
In some situations, part-time employees can earn as much as full-time employees on an hourly basis, but most employers do not offer (4) ____ such as health insurance, vacation time, and paid holidays to their part-time employees.
According to paragraph 2, what is NOT mentioned as the unchanging requirement of the job market?
It can be inferred from the reading about the vocational training in the US that _______.
You should (5) ____ the factors before deciding if a part-time or a full-time position will work better for your specific situation.