Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. machine (n): máy móc
B. mechanical (adj): thuộc cơ khí
C. mechanically (adv): bằng máy móc
D. mechanic (n): thợ máy, công nhân cơ khí
Trước danh từ “engineering” cần tính từ để bổ trợ nghĩa.
The manufacturing industry is well-diversified into electronics, petroleum refining, chemicals, (34) mechanical engineering and biomedical sciences manufacturing.
Tạm dịch: Ngành công nghiệp chế tạo được đa dạng hóa tốt với các thiết bị điện tử quan trọng, lọc dầu, hóa chất, ngành cơ khí và khoa học sinh học.
Chọn B