A. knowledge
Đáp án A
Ở vị trí này ta cần một danh từ => Chọn A. knowledge (n): sự hiểu biết.
Các đáp án còn lại:
know (v): biết => knowledgeable (adj): có kiến thức, thông thạo => knowledgeably (adv)
Dịch nghĩa: Đây cũng là cơ hội để hòa vào với người dân địa phương và có được kiến thức sâu rộng hơn về những người sở hữu ngôn ngữ mà bạn đang theo học.
The classroom windows and sliding doors (5) ________ open to the outside most of the year. The roof is a big, wooden circle. Children love to play and run on it.
So for all of you lefties, leftie- loving righties, and ambidextrous folks out there - it’s time to brush up on your left-handed knowledge and help ________(35) an end to leftie discrimination once and for all